CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số:
19/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 09 tháng 5 năm
2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 5năm 2023 đến ngày 14 tháng 5
năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 26 0C; Cao: 33 0C;
Thấp: 220C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ có mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha:
GĐST: Chín
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400
ha: GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1523
ha: GĐST: Phơi màu - Chắc xanh
- Ngô xuân: Diện tích 438 ha: GĐST:
Làm hạt
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Bệnh bạc lá
|
0.60
|
4.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
2.50
|
16.00
|
C3
|
Rầy các loại
|
78.00
|
440.00
|
T3
|
Rầy các loại (trứng)
|
6.00
|
80.00
|
|
Lúa muộn trà
1
|
Bệnh bạc lá
|
0.40
|
4.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
2.07
|
18.00
|
C3
|
Rầy các loại
|
42.67
|
320.00
|
T3
|
Rầy các loại (trứng)
|
4.00
|
80.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.07
|
2.00
|
|
Lúa muộn trà
2
|
Bệnh bạc lá
|
0.33
|
4.00
|
C1
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.27
|
22.00
|
C3,5
|
|
Rầy các loại
|
13.33
|
120.00
|
T3
|
|
Sâu đục thân
|
0.13
|
2.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.67
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.20
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.33
|
14.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.50
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.00
|
440.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.07
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.67
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.33
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.67
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.33
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa sớm
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.50
|
16.00
|
8.50
|
8.50
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
78.00
|
440.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại (trứng)
|
6.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
2.07
|
18.00
|
90.81
|
90.81
|
|
|
|
|
|
7
|
Rầy các loại
|
42.67
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Rầy các loại (trứng)
|
4.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sâu đục thân
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
0.33
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bệnh khô vằn
|
2.27
|
22.00
|
149.38
|
149.38
|
|
|
|
36.5
|
|
12
|
Rầy các loại
|
13.33
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sâu đục thân
|
0.13
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.67
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Rầy xanh
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.33
|
14.00
|
8.76
|
8.76
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-Trên
lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, rầy các loại, sâu
đục thân gây hại rải rác.
-Trên ngô xuân: Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ
cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại rải rác.
*Dự
kiến thời gian tới:
-Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung
bình. Rầy các loại, bệnh bạc lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.
-Trên ngô xuân: Sâu
đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ
cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh gây hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 09 tháng 5 năm 2023
Người tập hợp
Đỗ Ánh
Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|