Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 32 (Số 32/2023). Cẩm Khê.

Tuần 32. Tháng 8/2023. Ngày 08/08/2023
Từ ngày: 07/08/2023. Đến ngày: 13/08/2023

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

 

Số: 32/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

               Cẩm Khê, ngày 08 tháng 8 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07 tháng 8 đến ngày 13 tháng 8 năm 2023)

 

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 280C. Cao: 320C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình:     , Cao:     . Thấp:        .

Nhận xét khác: Trong kỳ  mưa cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 923 ha; GĐST: Làm đòng

- Lúa trung: 1384 ha; GĐST: Đứng cái –làm đòng

- Rau DT:  602,6 ha; GĐST:

- Ngô DT: 419,1 ha; GĐST: Làm hạt

- Cây chè DT:    611,9 ha; GĐST: Phát triển búp

- Cây nhãn vải:       ha ; GĐST: 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

1.10

17.00

           C1,2

Chuột

0.183

2.00

 

Rầy các loại

16.00

240.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

17.467

32.00

          T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.887

3.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

24.00

80.00

 

Lúa sớm

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

6.233

32.00

           C3,5

Chuột

0.167

2.00

 

Rầy các loại

26.667

240.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

16.067

40.00

            T 1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.597

2.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

24.733

64.00

 

Chè

 

Bọ cánh tơ

0.733

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.333

4.00

 

Rầy xanh

0.80

6.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.633

15.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.70

7.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Lúa trung

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

17.00

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.183

2.00

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.00

240.00

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.467

32.00

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.887

3.00

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.00

80.00

 

 

 

 

 

Lúa

 sớm

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.233

32.00

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.667

240.00

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.067

40.00

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.597

2.00

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.733

64.00

 

 

 

 

 

Chè

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

6.00

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6.00

 

 

 

 

 

Ngô

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.633

15.00

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

7.00

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                                                                                       

Giống và giai đoạn     sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa trung

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Bệnh khô vằn

1.10

17.00

45.514

45.514

 

 

 

 

Các xã, TT

Chuột

0.183

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Rầy các loại

16.00

240.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ

17.467

32.00

718.318

718.318

 

 

 

64.711

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.887

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

24.00

80.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Bệnh khô vằn

6.233

32.00

259.349

259.349

 

 

 

61.946

 

Các xã, TT

Chuột

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Rầy các loại

26.667

240.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ

16.067

40.00

461.50

461.50

 

 

 

122.654

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.597

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

24.733

64.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Chè

 

Bọ cánh tơ

0.733

6.00

76.488

76.488

 

 

 

 

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Rầy xanh

0.80

6.00

69.782

69.782

 

 

 

 

Các xã, TT

Ngô

Bệnh khô vằn

1.633

15.00

37.612

37.612

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu đục thân, bắp

0.70

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên Lúa mùa:

+ Sâu quấn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình. Trưởng thành và trứng sâu quấn lá nhỏ xuất hiện rải rác

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại mặng.

+ Chuột, rầy các loại gây hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi gây hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, Sâu đục thân đục bắp xuất hiện rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa vụ mùa: Sâu quấn lá nhỏ, bệnh khô vằn  gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột, rầy các loại  hại hại rải rác.

- Trên cây chè:  Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp hại nhẹ.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

 

Lê Trọng Thủy

TRƯỞNG TRẠM

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 8/2023 Cẩm Khê 31/07/2023 06/08/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2023 Cẩm Khê 17/07/2023 23/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2023 Cẩm Khê 10/07/2023 16/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2023 Cẩm Khê 03/07/2023 09/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2023 Cẩm Khê 26/06/2023 02/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2023 Cẩm Khê 19/06/2023 25/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2023 Cẩm Khê 12/06/2023 18/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2023 Cẩm Khê 05/06/2023 11/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2023 Cẩm Khê 29/05/2023 04/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2023 Cẩm Khê 22/05/2023 28/05/2023