CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 28/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 11 tháng 7 năm 2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 7 đến ngày 16 tháng 7 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ
trung bình: 300C. Cao: 370C.
Thấp: 280C.
Độ ẩm
trung bình: , Cao: . Thấp: .
Nhận xét
khác: Trong kỳ có
mưa cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 920 ha;
GĐST: Để nhánh rộ
- Lúa trung: 1380 ha;
GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh
- Rau DT: 489 ha; GĐST:
- Ngô DT: 406 ha; Xoáy
nõn
- Cây chè DT: 611,9 ha; GĐST: Phát triển búp
- Cây nhãn vải: ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh sinh lý
|
0.40
|
6.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.07
|
1.40
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.40
|
16.00
|
T1,2
|
Lúa sớm
|
Bệnh sinh lý
|
0.40
|
8.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.017
|
0.50
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.067
|
24.00
|
T2,3
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.50
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
0.30
|
3.00
|
|
Rau
|
Sâu khoang
|
0.10
|
3.00
|
|
Sâu xanh
|
0.05
|
1.50
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.073
|
1.20
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa trung
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
1.40
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
25
|
28
|
17
|
3
|
0
|
0
|
|
|
1.40
|
16.00
|
|
|
|
|
|
Lúa
sớm
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.017
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
32
|
56
|
48
|
9
|
2
|
0
|
|
|
1.067
|
24.00
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
5.00
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Rau
|
Sâu
khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
1.20
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa trung
|
Bệnh
sinh lý
|
0.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Ốc
bươu vàng
|
0.07
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1.40
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Lúa sớm
|
Bệnh
sinh lý
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
Ốc
bươu vàng
|
0.017
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1.067
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
0.50
|
5.00
|
61.19
|
61.19
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bọ
xít muỗi
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
Rầy
xanh
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rau
|
Sâu
khoang
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Sâu
xanh
|
0.05
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Ngô
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.073
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên Lúa mùa: Sâu quấn lá nhỏ, OBV, bệnh
sinh lý gây hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại rải
rác.
-
Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang gây hại rải rác.
-
Trên ngô: Sâu keo mùa gây rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc
và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo
phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.
- Trên lúa vụ mùa: Bệnh sinh lý, sâu
quấn lá nhỏ, ốc bươu vàng gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ.
- Trên cây ngô: sâu keo mùa thu, sâu xám gây hại rải rác.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên
bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu
gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Lê Trọng Thủy
|
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|