Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 19 (Số 19/2023). Cẩm Khê.

Tuần 19. Tháng 5/2023. Ngày 09/05/2023
Từ ngày: 08/05/2023. Đến ngày: 14/05/2023

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

 

Số: 19/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

               Cẩm Khê, ngày  09 tháng 05 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08 tháng 5 đến ngày 14  tháng 05 năm 2023)

 

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 260C. Cao: 340C. Thấp: 200C.

Độ ẩm trung bình:75%, Cao: 80%. Thấp: 70%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời có mưa cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trà 1: DT: 1312 ha; GĐST: Đỏ đuôi - chín

- Lúa trà 2: DT:  2792,5 ha; GĐST: Ngậm sữa – chắc xanh

- Ngô DT: 657,18 ha; GĐST: Làm hạt

- Rau DT: 865,3 ha; GĐST:

- Cây chè DT:  ha; GĐST:

- Cây nhãn vải:   ha ; GĐST: 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0.067

2.00

 

Bệnh khô vằn

0.667

8.00

 

Rầy các loại

24.00

720.00

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.10

3.00

 

Bệnh khô vằn

1.167

20.00

 

Rầy các loại

21.333

640.00

 

Rau

 Bệnh thối nhũn VK

0.067

2.00

 

Bọ nhảy

 

 

 

Ngô

Rệp cờ

0.233

7.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.133

4.00

 

 

 

 

 

 

 


 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Lúa trà 1

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

8.00

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.00

720.00

 

 

 

 

 

Lúa trà 2

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

3.00

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.167

20.00

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.333

640.00

 

 

 

 

 

Rau

Bệnh thối nhũn VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

7.00

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                                                                                       

Giống và giai đoạn  sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa muộn trà 1

 

Bệnh bạc lá

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

0.667

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Rầy các loại

24.00

720.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.10

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Bệnh khô vằn

1.167

20.00

121.022

121.022

 

 

 

41.506

Các xã, TT

Rầy các loại

21.333

640.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Rau

Bệnh thối nhũn Vk

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

 

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Ngô

Rệp cờ

0.233

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu đục thân, bắp

0.133

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân trà 1:

 - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên các chân ruộng xanh tốt, râm rạp bón phân không cân đối.

- Bệnh bạc lá gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ các ruộng lúa lai, bản lá to, xanh tốt, rậm rạp bón nhiều đạm, bón phân không cân đối.

- Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bệnh đạo ôn cổ bông, chuột, bọ xít dài, sâu đục thân … gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

* Trên lúa xuân trà 2: 

- Bệnh khô vằn gây hại đến trung bình trên các chân ruộng xanh tốt, râm rạp bón phân không cân đối.

- Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình

- Bệnh bạc lá, chuột, sâu đục thân, bọ xít … gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

* Trên ngô xuân: Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá gây hại rải rác.

* Trên rau: Bệnh thối nhũn, bọ nhảy cục bộ gây hại nhẹ.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa xuân: Bệnh bạc lá lúa, khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn, chuột, bọ xít gây hại rải rác.

          - Trên rau: Bọ nhảy, sâu khoang  gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây ngô: Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh gây hại nhẹ.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

 

Lê Trọng Thủy

TRƯỞNG TRẠM

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Ngọc Ánh