CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 14/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 04 tháng 04 năm 2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03 tháng 4 đến ngày 09 tháng 04 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ
trung bình: 18 - 280C.
Cao: 300C. Thấp: 170C.
Độ ẩm
trung bình: 90%, Cao: 98%. Thấp: 80%.
Nhận xét
khác: Trong kỳ trời âm u,
trưa và chiều trời hửng nắng, đêm và sáng có sương mù. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: DT: 1312 ha;
GĐST: Đứng cái - Làm đòng
- Lúa trà 2: DT: 2792.5 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh-Đứng cái
- Ngô DT: 657 ha; GĐST: 7-8 lá
- Rau DT: 865 ha;
GĐST:
- Cây chè DT: ha; GĐST:
- Cây nhãn vải: ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
0.533
|
11.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.833
|
5.4
|
|
Chuột
|
0.10
|
3.00
|
|
Rầy các loại
|
1.333
|
40.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
Chuột
|
0.067
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
1.333
|
40.00
|
|
Rau
|
Sâu khoang
|
0.10
|
3.00
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa trà
1
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
11.00
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
5.4
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
40.00
|
|
|
|
|
|
Lúa trà
2
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
40.00
|
|
|
|
|
|
Rau
|
Sâu khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn
sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
0.533
|
11.00
|
35.271
|
35.271
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.833
|
5.4
|
95.929
|
95.929
|
|
|
|
37.27
|
Các xã,
TT
|
Chuột
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
1.333
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chuột
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
1.333
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rau
|
Sâu khoang
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
*
Trên lúa xuân trà 1:
- Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ đến trung bình trên các giống mẫn cảm với bệnh
đạo ôn như: Nếp, BC 15, TBR 225,…
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác trên các chân ruộng xanh tốt, râm rạp bón
phân không cân đối.
- Chuột, bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ trĩ, bọ xít
đen, OBV, cầy cậy, sâu đục thân … gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
* Trên lúa xuân trà 2: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột, bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ, OBV,
RCL, cầy cậy, sâu đục thân … gây hại rải rác, cục bộ ổ hại
nhẹ.
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn,
bệnh đốm lá hại rải rác.
* Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc
và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo
phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên
lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá, khô vằn gây hại nhẹ đến trung
bình. Ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh bạc lá lúa, chuột
gây hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang gây hại nhẹ
rải rác.
- Trên cây ngô: Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến
trung bình. Chuột,
sâu xám, sâu
ăn lá gây
hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
-
Trên chè: : Bệnh đốm lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ
gây hại rải rác.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên
bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu
gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Lê Trọng Thủy
|
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|