CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 08/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 21 tháng 02 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 02 đến ngày 26 tháng 02 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16 - 18o C; Cao: 20o C Thấp: 15oC.
Độ ẩm trung bình: 75- 82%, Cao: 85%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời rét, có lúc có mưa. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: DT: 1312 ha; GĐST: đẻ nhánh
- Lúa trà 2: DT: 2753 ha; GĐST: mới cấy- hồi xanh
- Ngô DT: 560 ha; GDST: Mới gieo-4 lá
- Cây chè DT: ha; GĐST:
- Cây nhãn vải: ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn trà 1 | Bệnh sinh lý | | | |
Ốc bươu vàng | 0.23 | 1.20 | |
Bọ trĩ | 0.103 | 0.90 | |
Lúa muộn trà 2 | Bệnh sinh lý | 0.203 | 3.00 | |
Ốc bươu vàng | 0.30 | 1.20 | |
Bọ trĩ | | | |
Ngô | Sâu keo mùa thu | 0.19 | 1.00 | |
Rau | Sâu xanh | 0.383 | 2.00 | |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Lúa muộn trà 1 | Bệnh sinh lý | | | | | | | | | Các xã, TT |
Ốc bươu vàng | 0.23 | 1.20 | | | | | | | Các xã, TT |
Bọ trĩ | 0.103 | 0.90 | | | | | | | Các xã, TT |
Lúa muộn trà 2 | Bệnh sinh lý | 0.203 | 3.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Ốc bươu vàng | 0.30 | 1.20 | | | | | | | Các xã, TT |
Bọ trĩ | | | | | | | | | Các xã, TT |
Ngô | Sâu keo mùa thu | 0.19 | 1.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Rau | Sâu xanh | 0.383 | 2.00 | | | | | | | Các xã, TT |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa muộn trà 1: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ cục bộ hại TB; bọ trĩ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ .
- Trên lúa muộn trà 2: Ốc bươu vàng, Bệnh sinh lý gây hại nhẹ cục bộ hại TB.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - cục bộ hại TB. Sâu xám gây hại nhẹ . Chuột hại cục bộ.
- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bọ trĩ, rầy các loại, OBV, bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ đến TB.
- Lúa muộn trà 2: Bọ trĩ, rầy các loại, OBV, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến TB.
- Trên cây ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ cục bôh hại TB.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp Lê Trọng Thủy | TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |