CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 13/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 28 tháng 03 năm 2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 03 đến ngày 2 tháng 04 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17 - 25o C; Cao: 27o C Thấp: 15oC.
Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong
kỳ trời âm u, trưa và chiều trời nắng, đêm và sáng có sương, trời lạnh. Cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: DT: 1312 ha;
GĐST: Đứng cái - Làm đòng
- Lúa trà 2: DT: 2792.5 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ- Cuối đẻ nhánh
- Ngô DT: 657 ha; GĐST: 5 - 7 lá
- Rau DT: 852 ha; GĐST:
- Cây chè DT: ha; GĐST:
- Cây nhãn vải: ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
0.333
|
10.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.267
|
4.00
|
|
Chuột
|
0.167
|
5.00
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.167
|
5.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu xanh
|
|
|
|
Rau
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.033
|
1.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
0.333
|
10.00
|
58.659
|
58.659
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chuột
|
0.167
|
5.00
|
35.271
|
35.271
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bệnh sinh lý
|
0.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Ngô
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rau
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân:
Bệnh
sinh lý, rầy các loại gây hại rải rác. Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ
rải rác. Chuột hại cục bộ hại nhẹ .
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - cục bộ hại TB.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc
và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo
phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá, Chuột, rầy các loại, bệnh khô vằn,..gây hại nhẹ đến TB.
- Trên rau: Sâu xanh gây hại nhẹ
- Trên cây ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ cục bộ hại TB.
- Trên chè: bọ cánh tơ, bọ xít muỗi
hại nhẹ .
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý
đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì
đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Lê Trọng Thủy
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|