CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 23/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 06 tháng 6 năm 2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 6 đến ngày 11 tháng 6 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ
trung bình: 330C. Cao: 390C.
Thấp: 280C.
Độ ẩm
trung bình: , Cao: . Thấp: .
Nhận xét
khác: Trong kỳ không
mưa cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: DT: 1312 ha;
GĐST: Thu hoạch
- Lúa trà 2: DT: 2792,5 ha; GĐST: Thu hoạch
- Ngô DT: 657,18 ha; GĐST: Thu hoạch
- Rau DT: 865,3 ha;
GĐST:
- Cây chè DT: 611,9 ha; GĐST: Phát triển búp
- Cây nhãn vải: ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây chè
|
Bệnh đốm nâu
|
0.333
|
4.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.267
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.467
|
8.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.867
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
1.033
|
5.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Cây chè
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
6.00
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
8.00
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
7.00
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
5.00
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Cây chè
|
Bệnh đốm nâu
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bọ cánh tơ
|
1.267
|
6.00
|
22.003
|
22.003
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bọ xít muỗi
|
1.467
|
8.00
|
23.889
|
23.889
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Nhện đỏ
|
0.867
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
Rầy xanh
|
1.033
|
5.00
|
15.298
|
15.298
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên cây chè: Bọ
cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, nhện đỏ gây hại rải
rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc
và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo
phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh gây hại nhẹ
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý
đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì
đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Lê Trọng Thủy
|
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|