Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 29 (Số 29/2023). Cẩm Khê.

Tuần 29. Tháng 7/2023. Ngày 18/07/2023
Từ ngày: 17/07/2023. Đến ngày: 23/07/2023

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

 

Số: 29/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

               Cẩm Khê, ngày  18 tháng 7 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17tháng 7 đến ngày 23 tháng 7 năm 2023)

 

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 330C. Cao: 370C. Thấp: 280C.

Độ ẩm trung bình:     , Cao:     . Thấp:        .

Nhận xét khác: Trong kỳ  mưa cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 920 ha; GĐST: Để nhánh rộ

- Lúa trung: 1380 ha; GĐST: Đẻ nhánh-  đẻ nhánh rộ

- Rau DT:  489 ha; GĐST:

- Ngô DT: 406 ha; 6- 8 lá

- Cây chè DT:    611,9 ha; GĐST: Phát triển búp

- Cây nhãn vải:       ha ; GĐST: 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh sinh lý

0.467

8.00

 

Chuột

0.20

3.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

3.60

28.00

T 2,3

Lúa sớm

Bệnh sinh lý

0.333

6.00

 

Chuột

0.20

4.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

5.20

32.00

T 2,3,4

Chè

 

Bọ cánh tơ

0.233

7.00

 

Bọ xít muỗi

0.10

3.00

 

Nhện đỏ

0.233

7.00

 

Rầy xanh

0.133

4.00

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 


 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Lúa trung

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

8.00

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

3.00

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

17

35

38

15

3

0

 

 

3.60

28.00

 

 

 

 

 

Lúa

 sớm

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

6.00

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

11

42

45

51

8

0

 

 

5.20

32.00

 

 

 

 

 

Chè

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

7.00

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

3.00

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

7.00

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

4.00

 

 

 

 

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                                                                                        

Giống và giai đoạn          sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa trung

Bệnh sinh lý

0.467

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Chuột

0.20

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ

3.60

28.00

71.624

71.624

 

 

 

 

Các xã, TT

Lúa sớm

Bệnh sinh lý

0.333

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Chuột

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ

5.20

32.00

122.255

122.255

 

 

 

 

Các xã, TT

Chè

 

Bọ cánh tơ

0.233

7.00

23.889

23.889

 

 

 

 

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

0.10

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Nhện đỏ

0.233

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Rầy xanh

0.133

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên Lúa mùa:

+ Sâu quấn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục biệt có xã lên tới 40-56 con/m2 ( Minh Tân, Văn Bán, Hùng Việt)

+ Chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ gây hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa gây rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè:  Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

- Trên lúa vụ mùa: Bệnh sinh lý, sâu quấn lá nhỏ, ốc bươu vàng gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

- Trên cây ngô: sâu keo mùa thu, sâu xám gây hại rải rác.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

 

Lê Trọng Thủy

TRƯỞNG TRẠM

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2023 Cẩm Khê 10/07/2023 16/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2023 Cẩm Khê 03/07/2023 09/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2023 Cẩm Khê 26/06/2023 02/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2023 Cẩm Khê 19/06/2023 25/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2023 Cẩm Khê 12/06/2023 18/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2023 Cẩm Khê 05/06/2023 11/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2023 Cẩm Khê 29/05/2023 04/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2023 Cẩm Khê 22/05/2023 28/05/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2023 Cẩm Khê 15/05/2023 21/05/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2023 Cẩm Khê 08/05/2023 14/05/2023