Chủ Nhật, 19/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 24 (Số 24/2023). Việt Trì.

Tuần 24. Tháng 6/2023. Ngày 16/06/2023
Từ ngày: 12/06/2023. Đến ngày: 18/06/2023

CHI CỤC TT & BẢO VỆ THỰC VẬT

TRẠM TT&BVTV TP VIỆT TRÌ

 


Số: 24/TB – TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12/6/2023 đến ngày 18/6/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 310C; cao 360C; thấp 260C

Độ ẩm trung bình: 70%,  Cao: 80%. Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng nóng, đêm có mưa dông rải rác. Cây trồng sinh trưởng. phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ mùa: 0,2 ha; GĐST: Mới gieo.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện. Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

 

Cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

Lúa chét

80

6

25

21

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

Lúa chét

 

 

 

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm đục thân 2 chấm

 

 

 

 

Lúa chét

 

 

 

 

 

 

 

 

Rải rác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


VI, NHẬN XÉT

- Mạ mùa: Mới gieo sâu bệnh chưa phát sinh, phát triển.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

- Trên mạ mùa: Chuột gây hại cục bộ.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

-         Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương