Chủ Nhật, 19/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 20 (Số 20/2023). Việt Trì.

Tuần 20. Tháng 5/2023. Ngày 16/05/2023
Từ ngày: 15/05/2023. Đến ngày: 21/05/2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15/5/2023 đến ngày 21/5/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 310C; cao 370C; thấp 250C

Độ ẩm trung bình: 70%,  Cao: 80%. Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, sáng trời nhiều mây, có mưa rải rác, trưa và chiều trời nắng.  Cây trồng sinh trưởng. phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa xuân sớm: 110 ha:  Chín - Thu hoạch.

Lúa muộn trà 1: 1.189 ha: Đỏ đuôi - Chín

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện. Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

     III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

 

Cao

Lúa muộn trà 1 (Đỏ đuôi – Chín)

Bệnh bạc lá

0,88

9,8

 

Bệnh khô vằn

1,1

15,5

 

IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

(Đỏ đuôi Chín)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,88

9,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

15,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

1

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0,88

9,8

 

 

 

 

 

 

 

Sông Lô

2

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

1,1

15,5

25,5

25,5

 

 

 

 

25,5

Sông Lô


VI, NHẬN XÉT

-  Trên lúa sớm: Đang thu hoạch

-  Trên lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bạc lá  hại nhẹ. Rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:

-  Trên lúa: Tập trung thu hoạch nhanh gọn những diện tích lúa đã chín theo phương châm “xanh nhà hơn già đồng”, để tránh ảnh hưởng của mưa bão và điều kiện bất lợi của thời tiết, chuẩn bị các điều kiện sản xuất vụ Mùa.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:

Lúa đã đỏ đuôi và chín, thu hoạch nên không chỉ đạo phòng trừ

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương