THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 1/5/2023
đến ngày 7/5/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 270C; cao 340C; thấp 200C
Độ ẩm
trung bình: 50%-60%, Cao: 70%. Thấp: 40%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, sáng trời
nhiều mây, trưa và chiều trời nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng. phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Lúa xuân sớm: 110 ha: Chín sáp.
Lúa muộn trà 1: 1.189 ha: Phơi màu – chín sữa.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện. Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
(Chín sáp)
|
Bệnh khô vằn
|
3,7
|
25,7
|
|
Rầy các loại
|
29,3
|
320
|
|
Lúa muộn trà 1 (Phơi màu – chín sữa)
|
Bệnh khô vằn
|
4,4
|
30,1
|
|
Rầy các loại
|
13,3
|
240
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
|
Chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,7
|
25,7
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,3
|
320
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
Phơi màu – chín sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,4
|
30,1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,3
|
240
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
|
3,7
|
25,7
|
22
|
15,8
|
6,1
|
|
|
|
6,1
|
Thụy Vân, Sông Lô, Kim Đức…
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
4,4
|
30,1
|
188,8
|
115,1
|
73,7
|
|
|
|
73,7
|
Thụy Vân, Sông Lô, Kim Đức…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên lúa
sớm, lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh đạo ôn lá, rầy
các loại, sâu đục thân hại rải rác; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện rải
rác. Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
- Trên
lúa xuân sớm, lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại
nặng. Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá, đốm sọc
vi khuẩn, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
VIII,
BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
* Trên lúa xuân: Thăm đồng thường xuyên, chú ý phòng trừ các đối
tượng sinh vật gây hại đến ngưỡng phòng trừ.
- Bệnh khô vằn: Khi
ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các
loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC, Chevin
5SC, Cavil 60WP, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL,
Valivithaco 5SL,...
- Rầy các loại: Khi cây
lúa bắt đầu trỗ mật độ rầy cám trên 1.000 con/m2 (trên 25 con/khóm)
thì cần phải phun phòng trừ một số loại thuốc, ví dụ: Sherzol
205 EC, Butyl 10WP, Comda gold 5WG, Chersieu75 WG, Nibas 50 EC, Superista 25
EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP, Chess 50WG, …
- Các đối
tượng khác cần tiếp tục theo dõi để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|