Chủ Nhật, 19/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 12 (Số 12/2023). Việt Trì.

Tuần 12. Tháng 3/2023. Ngày 23/03/2023
Từ ngày: 20/03/2023. Đến ngày: 26/03/2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20/03/2023 đến ngày 26/03/2023)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 210C; cao 240C, thấp 180C

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, sáng trời nhiều mây, trưa và chiều có nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa xuân sớm: 110 ha: Đứng cái.

Lúa muộn trà 1: 1.111 ha: Đứng cái.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

 

Cao

Lúa sớm (Đứng cái)

Bệnh đạo ôn lá

0,1

1,9

 

Lúa muộn trà 1 (Đứng cái)

Bệnh đạo ôn lá

0,04

1,4

 

Chuột

0,07

1,1

 


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm

(Đứng cái)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

1,9

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn trà 1

(Đứng cái)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

1,4

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

1,1

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


VI, NHẬN XÉT

-  Trên lúa sớm, lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá xuất hiện hại rải rác; Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá xuất hiện rải rác; Chuột hại cục bộ.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:

-  Trên lúa xuân sớm, lúa muộn trà 1: Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ không khí cao bệnh đạo ôn tiếp tục lây lan, phát triển gây hại nhẹ đến trung bình. Các đối tượng: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá, bọ trĩ  hại  rải rác. Chuột hại cục bộ.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

- Trên lúa: Thăm đồng thường xuyên, chú ý phòng trừ các đối tượng sinh vật gây hại đến ngưỡng phòng trừ. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương