THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20/03/2023 đến ngày 26/03/2023)
I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 210C; cao 240C, thấp 180C
Độ ẩm
trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, sáng trời
nhiều mây, trưa và chiều có nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Lúa xuân sớm: 110 ha: Đứng cái.
Lúa muộn trà 1: 1.111 ha: Đứng cái.
II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (Đứng cái)
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,1
|
1,9
|
|
Lúa muộn trà 1 (Đứng cái)
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,04
|
1,4
|
|
Chuột
|
0,07
|
1,1
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa sớm
|
(Đứng cái)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
1,9
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa muộn trà 1
|
(Đứng cái)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên lúa
sớm, lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá xuất hiện hại rải rác; Bệnh sinh lý, sâu
cuốn lá xuất hiện rải rác; Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
- Trên
lúa xuân sớm, lúa muộn trà 1: Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ không khí cao
bệnh đạo ôn tiếp tục lây lan, phát triển gây hại nhẹ đến trung bình. Các đối
tượng: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá, bọ trĩ
hại rải rác. Chuột hại cục
bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
- Trên lúa: Thăm đồng thường xuyên, chú ý phòng
trừ các đối tượng sinh vật gây hại đến ngưỡng phòng trừ. Tích cực diệt chuột
bằng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|