Chủ Nhật, 19/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 6 (Số 6/2023). Việt Trì.

Tuần 0. Tháng 2/2023. Ngày 08/02/2023
Từ ngày: 06/02/2023. Đến ngày: 12/02/2023

CHI CỤC TT & BẢO VỆ THỰC VẬT

TRẠM TT&BVTV TP,VIỆT TRÌ

 


Số: 06 /TB - BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 6 /02/2023 đến ngày 12/02/2023)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 210C; cao 240C, thấp 180C

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nhiều mây âm u, có mưa nhỏ rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa xuân sớm: 110ha: Đẻ nhánh

Lúa muộn trà 1: 1020ha: Hồi xanh – đẻ nhánh.

Mạ xuân muộn: 2 ha; GĐST: 2 - 3 lá.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

 

Cao

 

 

 

 

 


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


VI, NHẬN XÉT

-  Lúa sớm, lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý, đạo ôn lá, chuột hại rải rác.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:

-  Trên lúa xuân sớm, lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý, đạo ôn lá rải rác, chuột hại cục bộ.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

a. Trên mạ: Che phủ nilon chủ động chống rét cho mạ.

b. Trên lúa: Không cấy lúa khi nhiệt độ dưới 150C, giữ đủ nước trong ruộng lúa để hạn chế bệnh sinh lý, chết rét. Bón phân thúc đẻ sớm khi lúa bén rễ hồi xanh.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương