CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 22/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 25 tháng 04 năm 2023
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 24 tháng 4 năm 2023 đến ngày 30
tháng 4 năm 2023
Kính gửi: Chi
cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 260C; Cao 290C; Thấp: 220C.
Trong tuần ngày trời nắng
nóng. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác
- Lúa: đòng già - trỗ bông -
phơi màu . Diện tích: 2478ha.
- Ngô: làm bắp; Diện tích: 468
ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
|
Bệnh bạc lá
|
0,899
|
6,25
|
|
Bệnh khô vằn
|
6,72
|
46,20
|
|
Rầy các loại
|
16,00
|
120,00
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
2,80
|
15,00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1,23
|
8,00
|
|
Chuột
|
Cục bộ
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,70
|
4,00
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy
đèn
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
19/4
|
20/4
|
21/4
|
22/4
|
23/4
|
24/4
|
25/4
|
|
Rầy nâu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi
đen
|
1
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
2
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
Bướm sâu đục
thân2 chấm
|
|
|
|
2
|
|
1
|
2
|
|
Bướm sâu đục
thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục
thân cú mèo
|
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
Bướm Sâu cuốn
lá nhỏ
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,899
|
6,25
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,72
|
46,20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
120,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,23
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa
|
1,2-4
|
6,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
10.0-21.7
|
46,20
|
420,59
|
401,63
(nhẹ: 287,96; TB 113,67)
|
18,94
|
|
|
295,54
|
|
3
|
Rầy các loại
|
32-80
|
120,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
5-10
|
15,00
|
45.55
|
45.55
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-4
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuột
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
1-2
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/
Nhận xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Bệnh khô
vằn phát sinh và gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng.Bệnh bạc lá xuất hiện gây
hại cục bộ ổ. Ngoài ra: Rầy các loại,
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
*Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh
đốm lá, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ.
2. Biện
pháp xử lý: Thăm đồng
thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp
thời; Đặc biệt lưu ý bệnh khô vằn, bệnh bạc lá. Tích cực diệt chuột bằng các
biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
* Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ - trung
bình, cục bộ hại ổ trên những ruộng xanh tốt rậm rạp. Rầy các loại, sâu đục
thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây
hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy
Thâu
|