Thứ Năm, 16/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 17 (Số 22/2023). Thanh Thủy.

Tuần 17. Tháng 4/2023. Ngày 25/04/2023
Từ ngày: 24/04/2023. Đến ngày: 30/04/2023

  

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ

                    Số:   22/TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                      

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 25 tháng  04 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  24 tháng 4  năm 2023 đến ngày 30  tháng 4 năm 2023

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 260C; Cao 290C; Thấp: 220C.

Trong tuần ngày trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: đòng già - trỗ bông - phơi màu . Diện tích: 2478ha.

- Ngô: làm bắp; Diện tích: 468 ha

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh bạc lá

0,899

6,25

 

Bệnh khô vằn

6,72

46,20

 

Rầy các loại

16,00

120,00

 

 

 

 

 

Ngô

Bệnh khô vằn

2,80

15,00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1,23

8,00

 

Chuột

Cục bộ

 

 

Sâu đục thân, bắp

0,70

4,00

 

 II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

19/4

20/4

21/4

22/4

23/4

24/4

25/4

 

Rầy nâu

2

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

1

 

2

 

1

1

 

 

Rầy nâu nhỏ

2

 

3

 

 

 

3

 

Bướm sâu đục thân2 chấm

 

 

 

2

 

1

2

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

1

 

 

2

 

 

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

1

 

 

1

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,899

6,25

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,72

46,20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

120,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

15,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,23

8,00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục bộ

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

4,00

 

 

 

 

 

 

V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh bạc lá

Lúa

 

1,2-4

6,25

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

10.0-21.7

46,20

420,59

401,63 (nhẹ: 287,96; TB 113,67)

18,94

 

 

295,54

 

3

Rầy các loại

32-80

120,00

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh khô vằn

Ngô

5-10

15,00

45.55

45.55

 

 

 

 

 

6

Bệnh đốm lá nhỏ

2-4

8,00

 

 

 

 

 

 

 

7

Chuột

Cục bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sâu đục thân, bắp

 

1-2

4,00

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

* Trên lúa: Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng.Bệnh bạc lá xuất hiện gây hại cục bộ ổ. Ngoài ra:  Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
 *Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Đặc biệt lưu ý bệnh khô vằn, bệnh bạc lá. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại ổ trên những ruộng xanh tốt rậm rạp. Rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

          * Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

Trần Duy Thâu

 


 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2023 Thanh Thủy 17/04/2023 23/04/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày 18.4 - 4/2023 Thanh Thủy 18/04/2023 24/04/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2023 Thanh Thủy 09/04/2023 16/04/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2023 Thanh Thủy 03/04/2023 09/04/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo THSB tháng 4 - 4/2023 Thanh Thủy 01/04/2023 30/04/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2023 Thanh Thủy 27/03/2023 02/04/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ12 - 3/2023 Thanh Thủy 20/03/2023 26/03/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2023 Thanh Thủy 13/03/2023 19/03/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2023 Thanh Thủy 06/03/2023 12/03/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 9 - 2/2023 Thanh Thủy 27/02/2023 05/03/2023