CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 18 tháng 04 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 4 năm 2023 đến ngày 23 tháng 4 năm 2023
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 260C; Cao 280C; Thấp: 220C.
Trong tuần ngày trời âm u có mưa phùn nhỏ, trưa chiều hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: đòng gìa - trỗ . Diện tích: 2478ha.
- Ngô: làm bắp; Diện tích: 468 ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa |
Bệnh bạc lá |
0,17 |
4,00 |
|
Bệnh khô vằn |
4,14 |
41,70 |
|
Chuột |
Cục bộ |
|
|
Rầy các loại |
20,40 |
120,00 |
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
2,83 |
15,00 |
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
1,07 |
8,00 |
|
Sâu đục thân, bắp |
0,33 |
3,00 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
11/4 |
12/4 |
13/4 |
14/4 |
15/4 |
16/4 |
17/4 |
18/4 |
Rầy nâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
2 |
|
4 |
|
4 |
3 |
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
1 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,14 |
41,70 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,40 |
120,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,83 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa
|
1,0-1,2 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh khô vằn |
10,9-25,0 |
41,70 |
304,64 |
285,69 |
18,95 |
|
|
198,54 |
|
3 |
Chuột |
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rầy các loại |
32-80 |
120,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
5-8 |
15,00 |
25,51 |
25,51 |
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
3-5 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sâu đục thân, bắp |
1-2 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng.Bệnh bạc lá xuất hiện rải rác. Ngoài ra: Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
*Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Đặc biệt lưu ý bệnh khô vằn, bệnh bạc lá. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại ổ trên những ruộng xanh tốt rậm rạp. Rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |