CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 10 /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 28 tháng 02 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 02 năm 2023 đến ngày 5 tháng 03 năm 2023
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao 240C; Thấp: 170C.
Trong tuần ngày trời có nắng nhẹ, đêm và sáng trời lạnh nhiều sương. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: đẻ nhánh rộ . Diện tích: 2455 ha.
- Ngô: 4-6 lá; Diện tích: 453.6 ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa |
Rầy các loại |
2,9 |
24 |
|
Bọ trĩ |
0,12 |
1,5 |
|
Chuột |
Cục bộ |
|
|
Đạo ôn lá |
RR |
|
|
Ngô |
Sâu keo mùa thu |
0,45 |
2,2 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
21/2 |
22/2 |
23/2 |
24/2 |
25/2 |
26/2 |
27/2 |
28/2 |
Rầy nâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Rầy các loại |
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
24 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Rầy các loại |
Lúa
|
8 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bọ trĩ |
0,5-1 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuột |
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn lá |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu |
Ngô |
0,4-1,2 |
2,2 |
10,22 |
10,22 |
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Bọ trĩ, rầy các loại, sâu cuốn lá, dế dũi hại nhẹ, bệnh đạo ôn hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
*Trên cây ngô: Sâu keo màu thu gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên các chân ruộng mất nước. Chuột hại cục bộ. Rầy các loại, bọ trĩ, sâu đục thân hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |