CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 54 /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 13 tháng 9 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 8 năm 2022 đến ngày 18 tháng 9 năm 2022
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 320C; Cao 350C; Thấp: 270C.
Trong tuần ngày trời nắng, đêm và tối có sương. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa cấy: chắc xanh - đỏ đuôi; Diện tích 478 ha.
- Ngô: đang thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa |
Bệnh bạc lá |
RR |
|
|
Bệnh khô vằn |
4,64 |
17,50 |
|
Chuột |
Cục bộ |
|
|
Rầy các loại |
11,67 |
360,00 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
7/9 |
8/9 |
9/9 |
10/9 |
11/9 |
12/9 |
13/9 |
|
Rầy nâu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,64 |
17,50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,67 |
360,00 |
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
2 |
Bệnh khô vằn |
67-83 |
17,50 |
47,8 |
47,8 |
|
|
|
|
Các xã, TT |
3 |
Chuột |
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
4 |
Rầy các loại |
11,67 |
360,00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa:
- Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ - trung bình trên tất cả các xã;
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.
- Chuột hại cục bộ.
* Trên cây ngô: thu hoạch.
2. Biện pháp xử lý: : Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Tích cức diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ - trung bình.
- Rầy các loại gây hại nhẹ; Sâu đục thân, gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ
* Trên cây ngô: mới trồng. Sâu keo mua thu, sâu xám gây hại nhẹ - trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Duy Thâu |