CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 51/TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 23 tháng 8 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 8 năm 2022 đến ngày 4 tháng 9 năm 2022
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 340C; Cao 380C; Thấp: 330C.
Trong tuần ngày trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa cấy: trỗ bông; Diện tích 478 ha.
- Ngô: làm bắp; Diện tích 402 ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa |
Bệnh khô vằn |
5,07 |
30,00 |
|
Rầy các loại |
104,0 |
360,00 |
|
Sâu đục thân |
RR |
|
|
Chuột |
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
2,97 |
15,.00 |
|
Sâu đục thân, bắp |
0,47 |
5,00 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
24/8 |
25/8 |
26/8 |
27/8 |
28/8 |
29/8 |
30/8 |
|
Rầy nâu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,07 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104,0 |
360,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,97 |
15,.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa |
5,07 |
30,00 |
81,19 |
81,19 |
|
|
|
13,56 |
Các xã, TT |
2 |
Rầy các loại |
104,0 |
360,00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
3 |
Sâu đục thân |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
4 |
Chuột |
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
2,97 |
15,00 |
68,72 |
68,72 |
|
|
|
|
Các xã, TT |
8 |
Sâu đục thân, bắp |
0,47 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa:
- Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ - trung bình trên tất cả các xã;
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.
- Chuột hại cục bộ.
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: : Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Tích cức diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ - trung bình.
- Rầy các loại gây hại nhẹ; Sâu đục thân, gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Duy Thâu |