Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 31 (Số 43/2022). Thanh Thủy.

Tuần 31. Tháng 8/2022. Ngày 02/08/2022
Từ ngày: 01/08/2022. Đến ngày: 07/08/2022

 

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ

 


Số:   43/TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Thanh Thuỷ, ngày 2  tháng  8   năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 1  tháng 8  năm 2022 đến ngày 7  tháng 8 năm 2022

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 350C; Cao 370C; Thấp: 320C.

Trong tuần ngày trời nắng nóng, chiều và tối có lúc có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa cấy: Cuối đẻ nhánh; Diện tích 450 ha.

- Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ - làm bắp; Diện tích 400 ha.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh bạc lá

0,39

4,00

 

Bệnh khô vằn

0,72

8,30

 

Bệnh đốm sọc VK

RR

 

 

Rầy các loại

68,80

240,00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,43

6,00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8,40

80,00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1,83

8,00

 

Sâu đục thân, bắp

RR

 

 

 

II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

27/7

28/7

29/7

30/7

31/7

1/8

2/8

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

1

 

 

 

2

 

 

 

Bướm sâu đục thân2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

1

2

1

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

4,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

8,30

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68,80

240,00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,43

6,00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,40

80,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,83

8,00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

 

 

 

 

 


V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh bạc lá

Lúa

1,6-2.8

4,00

 

 

 

 

 

 

Đồng Trung

2

Bệnh khô vằn

3,3-6,7

8,30

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

3

Bệnh đốm sọc VK

RR

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Trung, Xuân Lộc

4

Rầy các loại

64-120

240,00

 

 

 

 

 

 

 

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

2-3

6,00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8-12

80,00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

7

Bệnh khô vằn

Ngô

3-5

8,00

 

 

 

 

 

 

 

8

Sâu đục thân, bắp

RR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa:  - Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ trên tất cả các xã; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện và gây hại nhẹ tại xã Đồng Trung.

                             - Bướm sâu cuốn lá nhỏ ra rộ, mật độ trung bình 2-3 con/m2 , cao 6 con/m2 , cục bộ 8-10 con/m2. Bướm đã đẻ trứng, mật độ trung bình 8-12 quả/ m2, cao 40-80 quả/ m2.

          Ngoài ra: Rầy các loại, Sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý: : Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa: bướm sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục đẻ trứng, trứng nở và sâu non bắt đầu gây hại.

- Rầy các loại gây hại nhẹ; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; Sâu đục thân, gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

 

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

 (đã ký)

 

Trần Duy Thâu

 


 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH 7 ngày và biện pháp phòng trừ - 7/2022 Thanh Thủy 20/07/2022 26/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2022 Thanh Thủy 25/07/2022 31/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2022 Thanh Thủy 18/07/2022 24/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2022 Thanh Thủy 11/07/2022 17/07/2022
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo TH SB tháng 7 - 7/2022 Thanh Thủy 01/07/2022 31/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2022 Thanh Thủy 04/07/2022 10/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2022 Thanh Thủy 26/06/2022 03/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2022 Thanh Thủy 20/06/2022 26/06/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2022 Thanh Thủy 13/06/2022 19/06/2022
Thông báo sâu bệnh tháng 5 dự báo tình hình sâu bệnh tháng 6 - 6/2022 Thanh Thủy 01/06/2022 30/06/2022