CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 37/TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 5 tháng 7 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 4 tháng 7 năm 2022 đến ngày 10 tháng 7 năm 2022
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao 390C; Thấp: 270C.
Trong tuần ngày trời nắng nóng, đêm có lúc có mưa. Ảnh hưởng tới cây trồng sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ mùa: 2-3; Diện tích 10 ha.
- Lúa cấy: mới cấy - hồi xanh. Diện tích 197 ha
- Ngô: 3-6, Diện tích 336 ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa cấy |
Bệnh sinh lý |
RR |
|
|
Ốc bươu vàng |
0,23 |
1,60 |
|
Rầy các loại |
7,73 |
32,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
RR |
|
|
Mạ |
Rầy các loại |
6,00 |
20,00 |
|
Ngô |
Sâu keo mùa Thu |
0,53 |
2,40 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
29/6 |
30/6 |
1/7 |
2/7 |
3/7 |
4/7 |
5/7 |
|
Rầy nâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Ốc bươu vàng |
Lúa cấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,73 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Ốc bươu vàng |
Lúa cấy |
0.2-1.2 |
1,60 |
16.62 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
8-16 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
Mạ |
5-10 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu |
Ngô |
0.8-1.6 |
2,40 |
14,02 |
14,02 |
|
|
|
14,02 |
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Lúa cấy: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác tại những ruộng ven kênh mương, ruộng trũng nước.
- Bệnh sinh lý gây hại rải rác trên những chân ruộng mất nước, ruộng cấy sâu tay, ruộng làm đất gấp gáp.
Ngoài ra: sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại rải rác
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý: : Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời;
3. Dự kiến thời gian tới:
* Lúa cấy: Bệnh sinh lý: Gây hại trên những ruộng dộc chua, lầy, ruộng cày bừa làm đất không kỹ, ruộng bón phân hữu cơ chưa hoai mục, ruộng cấy sâu tay,… mức độ hại nhẹ đến trung bình.
- Ngoài ra: Ốc bươu vàng, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại trên cây ngô, mức độ gây hại nhẹ đến trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Duy Thâu |