CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 37/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 28 tháng 6 năm
2022
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 27 tháng 6 năm 2022 đến ngày 03
tháng 7 năm 2022
Kính gửi: Chi
cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao 370C; Thấp: 270C.
Trong tuần ngày trời
nắng nóng. Ảnh hưởng tới cây trồng sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác
- Mạ mùa: mới gieo -3 lá; Diện tích 5 ha.
- Ngô: mới trồng - 5 lá, Diện tích 175 ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
|
Sâu
keo mùa thu
|
0.48
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy
đèn
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
15/6
|
16/6
|
17/6
|
18/6
|
19/6
|
20/6
|
21/6
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi
đen
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục
thân2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục
thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục
thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn
lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu
keo mùa thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.48
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô
|
0.48
|
3
|
16.62
|
|
|
|
|
16.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/
Nhận xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
*
Mạ mới gieo
* Trên cây ngô: Sâu
keo mùa thu gây hại nhẹ.
2. Biện
pháp xử lý:
: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu
bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
* Mạ mùa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
* Trên cây
ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - trung bình.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Duy
Thâu
|