CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 31 /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 24 tháng 5 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 5 năm 2022 đến ngày 29 tháng 5 năm 2022
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao 280C; Thấp: 210C.
Trong tuần, trời nhiều mây có mưa vừa, mưa to. Ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: chín - thu hoạch.
- Ngô: Diện tích 500 ha. GĐST: Làm bắp.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Ngô |
Bệnh khô vằn |
3,37 |
18,00 |
|
Bệnh đốm lá lớn |
1,00 |
8,00 |
|
Sâu đục thân, bắp |
0,53 |
6,00 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
18/5 |
19/5 |
20/5 |
21/5 |
22/5 |
23/5 |
24/5 |
|
Rầy nâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37 |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
5 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
3,37 |
18,00 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh đốm lá lớn |
1,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
0,53 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Thu hoạch.
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây ngô: Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng; Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô: bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|