Thứ Năm, 16/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 36 (Số 52/2022). Thanh Thủy.

Tuần 36. Tháng 9/2022. Ngày 06/09/2022
Từ ngày: 05/09/2022. Đến ngày: 11/09/2022

 

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ

 


Số: 52/TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Thanh Thuỷ, ngày 6 tháng  9 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 5  tháng 8  năm 2022 đến ngày 11  tháng 9 năm 2022

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 320C; Cao 350C; Thấp: 270C.

Trong tuần ngày trời nắng, đêm và tối có sương. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa cấy: ngậm sữa; Diện tích 478 ha.

- Ngô: làm bắp; Diện tích 402 ha.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh bạc lá

Rải rác

 

 

Bệnh khô vằn

4.377

17.50

 

Chuột

Cục bộ

 

 

Rầy các loại

65.333

360.00

 

Sâu đục thân

Rải rác

 

 

 

 

 

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.867

15.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.80

5.00

 

 

 

 

II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

31/8

1/9

2/9

3/9

4/9

5/9

6/9

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

1

 

1

 

Bướm sâu đục thân2 chấm

 

 

1

1

 

1

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rải rác

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.377

17.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục bộ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65.333

360.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rải rác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

15.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

5.00

 

 

 

 

 

 

 


V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh bạc lá

Lúa

Rải rác

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

2

Bệnh khô vằn

6.5-11.7

17.50

46,95

46,95

 

 

 

 

Các xã, TT

3

Chuột

Cục bộ

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

4

Rầy các loại

80-120

360.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

5

Sâu đục thân

Rải rác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh khô vằn

Ngô

5-8

15.00

37.82

37.82

 

 

 

 

Các xã, TT

2

Sâu đục thân, bắp

2-3

5.00

 

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa: 

- Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ - trung bình trên tất cả các xã;

-  Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.

                             - Chuột hại cục bộ.

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý: : Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Tích cức diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ - trung bình.

- Rầy các loại gây hại nhẹ; Sâu đục thân, gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

 

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

 (đã ký)

 

Trần Duy Thâu

 


 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2022 Thanh Thủy 29/08/2022 04/09/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2022 Thanh Thủy 22/08/2022 28/08/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 8/2022 Thanh Thủy 15/08/2022 21/08/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2022 Thanh Thủy 08/08/2022 15/08/2022
Thông báo THSB tháng 7, dự báo THSB tháng 8 và BPPT - 8/2022 Thanh Thủy
Thông báo THSVGH 7 ngày trên lúa và biện pháp phòng trừ - 8/2022 Thanh Thủy 03/08/2022 10/08/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 8/2022 Thanh Thủy 01/08/2022 07/08/2022
Thông báo tình hình SVGH 7 ngày và biện pháp phòng trừ - 7/2022 Thanh Thủy 20/07/2022 26/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2022 Thanh Thủy 25/07/2022 31/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2022 Thanh Thủy 18/07/2022 24/07/2022