CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 34/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 23 tháng 8 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 8 đến ngày 28 tháng 8 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30o C; Cao: 34o C Thấp: 26oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có lúc có mưa rào, Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: DT: 1000 ha; GĐST: Trỗ
- Lúa trung: DT: 1395,76 ha; GĐST: Làm đòng – trỗ
- Ngô DT: 440 ha; GDST: làm hạt
- Rau : ha, GĐST:
- Cây chè DT: 720 ha; GĐST:
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh bạc lá | 1.20 | 8.00 |
|
Bệnh khô vằn | 4.883 | 25.00 |
|
Bệnh đốm sọc VK | 0.667 | 12.00 |
|
Chuột | 0.183 | 2.00 |
|
Rầy các loại | 57 | 280 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 1.333 | 8.00 |
|
Sâu đục thân | 0.013 | 0.20 |
|
Lúa sớm | Bệnh bạc lá | 1.20 | 8.00 |
|
Bệnh khô vằn | 3.733 | 17.50 |
|
Chuột | 0.22 | 2.40 |
|
Rầy các loại | 52 | 320 |
|
Sâu đục thân | 0.037 | 0.50 |
|
Ngô | Bệnh khô vằn | 0.66 | 6.60 |
|
| Sâu đục thân, bắp | 0.22 | 3.30 |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Lúa sớm | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22/8 đến ngày 28 tháng 8 năm 2022)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Lúa sớm | Bệnh khô vằn | 4-8 | 17,5 | 100 | 100 | | | | | Các xã, TT |
Lúa trung | Bệnh khô vằn | 5-9 | 25 | 199.8 | 199.8 |
| | | 60.2 | Các xã, TT |
| Bệnh đốm sọc VK | 2-8 | 12 | 17.5 | 17.5 | | | | | Các xã, TT |
|
| | | | | | | | | |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên mùa sớm: Bệnh bạc lá , đốm sọc vi khuẩn phát triển gây hại nhẹ cục bộ hại TB. Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý hại hại nhẹ. Rầy các loại, Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít, cào cào, châu chấu gây hại rải rác. Chuột hại nhẹ cục bộ.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ cục bộ hại TB . Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ hại TB. Rầy các loại, Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít, sâu đục thân, cào cào, châu chấu gây hại rải rác. Chuột hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Sâu đục bắp hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa:
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu (ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP , Avalon 8WP,ViSen 20SC, ...) để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC, Avilando 5SC, Thanonil 75WP, Nativo 750WG, Clearner 75WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Damycine 5SL/5WP, Nativo 750WG, ... .
- Lưu ý phòng trừ sâu đục thân, bọ xít dài trên diện tích lúa trỗ sớm hơn và muộ hơn so với đại trà. Các đối tượng khác theo dõi và phòng trừ kịp thời.
* Trên ngô :Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, RCL, chuột, sâu đục thân... gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu keo mùa, đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, chuột hại rải rác.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |