Chủ Nhật, 19/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 30 (Số 30/2022). Hạ Hòa.

Tuần 30. Tháng 7/2022. Ngày 26/07/2022
Từ ngày: 25/07/2022. Đến ngày: 31/07/2022

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 30/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 26 tháng 7  năm 2022


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 7 năm 2022  đến ngày 31 tháng 7 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 35 0C; Cao 380C; thấp 300C.

- Đầu kỳ trời có mưa rào, trong kỳ trời nắng nóng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa Trung: 1825 ha: GĐST: đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…

- Lúa Sớm: 1280 ha: GĐST: Đẻ nhánh rộ – cuối đẻ. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…

- Ngô Xuân: 450 ha; GĐST: 7lá-xoáy nõn. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Chè: 1699,4 ha; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Trung

Bệnh sinh lý

1,49

8

Chuột

0,76

5

Rầy các loại

5,53

40


Sâu cuốn lá nhỏ

6,1

32


Lúa Sớm

Bệnh sinh lý

0,43

4

Chuột

0,33

6


Rầy các loại

13,53

80


Sâu cuốn lá nhỏ

2,53

14


Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,13

1

Chè

Bọ xít muỗi

1,67

7

Nhện đỏ

1,86

7

Rầy xanh

1

4

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0,67

4


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa Trung

0

 

 

 

 

 

 



1,49

8








Chuột

0

 

 

 

 

 

 



0,76

5








Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 



5,53

40








Sâu cuốn lá nhỏ

68

0

1

2

8

23

34


6,1

32








Bệnh sinh lý

Lúa Sớm

0

 

 

 

 

 

 



0,43

4








Chuột

0

 

 

 

 

 

 



0,33

6








Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 



13,53

80








Sâu cuốn lá nhỏ

57

0

0

3

6

10

38


2,53

14








Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 



0,13

1








Bọ xít muỗi

Chè

0

 

 

 

 

 

 

1,67

7

Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

 



1,86

7








Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

1

4

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0

 

 

 

 

 

 

0,67

4


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa Trung

1,49

8


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

2

Chuột

0,76

5

83.731

83.731


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ…

3

Rầy các loại

5,53

40



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

4

Sâu cuốn lá nhỏ

6,1

32

67.066

67.066


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

5

Bệnh sinh lý

Lúa Sớm

0,43

4


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

6

Chuột

0,33

6

63.592

63.592



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

7

Rầy các loại

13,53

80



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

8

Sâu cuốn lá nhỏ

2,53

14



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

9

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,13

1


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

10

Bọ xít muỗi

Chè

1,67

7

4.845

4.845

  Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

11

Nhện đỏ

1,86

7

  Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

12

Rầy xanh

1

4

  Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

13

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0,67

4

82.373

44.237

38.136

38.136

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa trung: Bệnh sinh lý nghẹt rễ, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ; chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. châu chấu, sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.

- Trên lúa sớm: Sâu cuấn lá nhỏ, chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Rầy các loại, bệnh sinh lý nghẹt rễ hại nhẹ. Sâu đục thân hai chấm, châu chấu, ... hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ; bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ, bệnh thối búp, ... hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, ... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa trung: Bệnh sinh lý nghẹt rễ, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ; chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. châu chấu, sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.

- Trên lúa sớm: Trưởng thành cuấn lá nhỏ ra rộ. Sâu cuấn lá nhỏ, chuột, rầy các loại, bệnh sinh lý nghẹt rễ hại nhẹ. Sâu đục thân hai chấm, châu chấu, ... hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ; bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ, bệnh thối búp, ... hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, ... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương