CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 27/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 05 tháng 7 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 7 năm 2022 đến ngày 10 tháng 7 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 33 0C; Cao 380C; thấp 280C.
- Trong kỳ trời nắng nóng gay gắt ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa Trung: 1820 ha: GĐST: Bén rễ hồi xanh. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…
- Lúa Sớm: 1280 ha: GĐST: Đẻ nhánh. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…
- Ngô Xuân: 450 ha; GĐST: 3-4 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....
- Mạ mùa: 2 ha; GĐST: 1-2 lá
- Chè: 1729.1 ha; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa Trung | Bệnh sinh lý | 0,2 | 4 | |
Ốc bươu vàng | 0,29 | 1,6 | |
Rầy các loại | 2,76 | 16 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 0,2 | 4 | |
Lúa Sớm | Ốc bươu vàng | 0,1 | 2 | |
Rầy các loại | 0,53 | 8 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 1,013 | 6,4 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 0,53 | 3 | |
Bọ xít muỗi | 1,1 | 8 | |
Nhện đỏ | 1,28 | 12 | |
Rầy xanh | 1,06 | 4 | |
Ngô | Sâu keo mùa Thu | 0,61 | 3 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa Trung |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,2 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,29 | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,76 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,2 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng | Lúa Sớm |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,53 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,013 | 6,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 0,53 | 3 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,1 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,28 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,06 | 4 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô | | | | | | | | | | 0,61 | 3 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa Trung | 0,2 | 4 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
2 | Ốc bươu vàng | 0,29 | 1,6 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
| Rầy các loại | 2,76 | 16 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 0,2 | 4 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
4 | Ốc bươu vàng | Lúa Sớm | 0,1 | 2 | 19,567 | 19,567 | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
5 | Rầy các loại | 0,53 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ | 1,013 | 6,4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
7 | Bọ cánh tơ | Chè | 0,53 | 3 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,... |
8 | Bọ xít muỗi | 1,1 | 8 | 103,148 | 103,148 | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,... |
9 | Nhện đỏ | 1,28 | 12 | 63,653 | 63,653 | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,... |
10 | Rầy xanh | 1,06 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,... |
11 | Sâu keo mùa Thu | Ngô | 0,61 | 3 | 40,909 | 40,909 | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa trung: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý nghẹt rễ, rầy các loại, sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ. châu chấu hại rải rác
- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, bệnh sinh lý nghẹt rễ hại nhẹ. châu chấu hại rải rác
- Trên mạ mùa: Rầy các loại hại nhẹ
- Trên chè: Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ; bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Trên cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng đến rất nặng. Diện tích bị hại chủ yếu tại xã Hiền Lương nhiễm khoảng 70 ha trong đó đã phòng trừ khoảng 50 ha.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa trung: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý nghẹt rễ, rầy các loại, sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ. châu chấu hại rải rác
- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, bệnh sinh lý nghẹt rễ hại nhẹ. châu chấu hại rải rác
- Trên chè: Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ; bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Trên cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng đến rất nặng.
* Biện pháp xử lý:
- Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Không sử dụng nguồn nước dùng cho sinh hoạt hay chăn nuôi tại khu vực phun sâu xanh hại cây bồ đề.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |