Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 29 (Số 29/2022). Hạ Hòa.

Tuần 29. Tháng 7/2022. Ngày 20/07/2022
Từ ngày: 18/07/2022. Đến ngày: 24/07/2022

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 29/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 19 tháng 7  năm 2022


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 tháng 7 năm 2022  đến ngày 24 tháng 7 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 35 0C; Cao 380C; thấp 310C.

- Đầu kỳ trời có mưa rào, trong kỳ trời nắng nóng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa Trung: 1825 ha: GĐST: đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…

- Lúa Sớm: 1280 ha: GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…

- Ngô Xuân: 450 ha; GĐST: 6 lá-xoáy nõn. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Chè: 1699,4 ha; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Trung

Bệnh sinh lý

0,867

6

Chuột

0,727

4

Rầy các loại

4,267

40


Ruồi đục nõn

0,2

6


Sâu cuốn lá nhỏ

8,133

28


Lúa Sớm

Bệnh sinh lý

0,6

6

Chuột

0,887

5


Rầy các loại

9,067

80


Ruồi đục nõn

0,133

4


Sâu cuốn lá nhỏ

8,1

28

Chè

Bệnh đốm nâu

0,467

6

Bọ cánh tơ

1,2

4

Bọ xít muỗi

2,4

14

Nhện đỏ

0,8

8

Rầy xanh

1,4

4

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0,335

2,4


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa Trung









0,867

6








Chuột









0,727

4








Rầy các loại

69

5

25

35

2

2




4,267

40








Ruồi đục nõn









0,2

6








Sâu cuốn lá nhỏ

72

1

5

4

26

36




8,133

28








Bệnh sinh lý

Lúa Sớm









0,6

6








Chuột









0,887

5








Rầy các loại

64

3

23

27

9

2




9,067

80








Ruồi đục nõn









0,133

4








Sâu cuốn lá nhỏ

66

0

1

3

18

44




8,1

28








Bệnh đốm nâu

Chè

0,467

6

Bọ cánh tơ









1,2

4








Bọ xít muỗi









2,4

14








Nhện đỏ









0,8

8








Rầy xanh

1,4

4

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0,335

2,4


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa Trung

0,867

6

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

2

Chuột

0,727

4

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ…

3

Rầy các loại

4,267

40



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

4

Ruồi đục nõn

0,2

6



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

5

Sâu cuốn lá nhỏ

8,133

28

67,066

67,066

+67,1

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

6

Bệnh sinh lý

Lúa Sớm

0,6

6

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

7

Chuột

0,887

5

64,408

64,408

-9,1


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

8

Rầy các loại

9,067

80



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

9

Ruồi đục nõn

0,133

4



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

10

Sâu cuốn lá nhỏ

8,1

28

44,841

44,841

+44,8

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

11

Bệnh đốm nâu

Chè

0,467

6

  Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

12

Bọ cánh tơ

1,2

4

-79

  Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

13

Bọ xít muỗi

2,4

14

305,356

169,94

135,416

+305,4

135,4

  Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

14

Nhện đỏ

0,8

8

  Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

15

Rầy xanh

1,4

4

  Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

16

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0,335

2,4

29,464

29,464

+29,5

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa trung: Bệnh sinh lý nghẹt rễ, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, ruồi đục nõn hại nhẹ. châu chấu, sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.

- Trên lúa sớm: Sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (diện tích 0,5 ha tại xã Vĩnh Chân, mật độ 55 con/ m2). Rầy các loại, bệnh sinh lý nghẹt rễ, chuột, ruồi đục nõn hại nhẹ. Sâu đục thân hai chấm, châu chấu, ... hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình; bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh thối búp, ... hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, ... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa trung: Bệnh sinh lý nghẹt rễ, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, ruồi đục nõn hại nhẹ. Sâu cuốn lá lớn, sâu đục thân, châu chấu, ... hại rải rác.

- Trên lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, ruồi đục nõn hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh khô vằn, ... hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ; bệnh đốm nâu hại rải rác.

- Trên cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương