CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 46/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 16 tháng 11 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 11 đến ngày 21 tháng 11 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23o C; Cao: 28o C Thấp: 18oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng, có lúc mưa rào, thời tiết se lạnh. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: ha; GĐST:
- Lúa mùa trung: ha; GĐST:
- Ngô DT: 724,3 ha; GDST: trỗ cờ- thâm dâu
- Cây chè DT: 720 ha; GĐST: phát triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.783 | 4 |
|
Bọ xít muỗi | 0.85 | 6 |
|
Rầy xanh | 0.35 | 3 |
|
Ngô | Bệnh khô vằn | 1.327 | 12 |
|
| Bệnh đốm lá nhỏ | 1.567 | 15 |
|
| Chuột | 0.067 | 2 |
|
| Rệp cờ | 0.667 | 8 |
|
| Sâu đục thân, bắp | 0.22 | 3.3 |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 11 năm 2021)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Cây chè | Bọ xít muỗi | 0-4 | 6 | 18 | 18 |
| | | | Các xã, TT |
Cây Ngô | Bệnh khô vằn | 0-6,6 | 12 | 11,9 | 11,9 |
| | | | Các xã, TT |
| Bệnh đốm lá nhỏ | 4-8 | 15 | 22,7 | 22,7 | | | | | Các xã, TT |
|
| | | | | | | | | |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên ngô: Bệnh Khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp, đốm lá nhỏ hại nhẹ - trung bình. Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Cục bộ hại trung bình.
Người tập hợp
Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |