Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 44 (Số 44/2021). Cẩm Khê.

Tuần 44. Tháng 11/2021. Ngày 02/11/2021
Từ ngày: 01/11/2021. Đến ngày: 07/11/2021

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 44/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày 02 tháng 11 năm 2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 07 tháng 10 năm 2021)


I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 20o C;  Cao:  31o C Thấp: 19oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng, có lúc mưa rào, thời tiết se lạnh. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm:     ha; GĐST:

- Lúa mùa trung:     ha; GĐST:  

- Ngô DT: 724,3 ha; GDST: 8- trỗ cờ

- Cây chè DT: 720 ha; GĐST: phát triển búp

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0.633

4


Bọ xít muỗi

0.55

5


Rầy xanh

0.533

4


Ngô

Bệnh khô vằn

0.22

3,3


Bệnh sinh lý

1.333

8


Sâu keo mùa Thu

0.32

1,4









III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

















IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 đến ngày 7 tháng 11 năm 2021)

Giống và giai đoạn  sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng



Cây Chè

Bọ xít muỗi

0,2-4

5

18

18


Các xã, TT




IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

          - Trên ngô:  Bệnh sinh lý, Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại rải rác.

          - Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại nhẹ.

2.  Biện pháp xử lý:

 Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, Bệnh khô vằn, sâu đục bắp, bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Cục bộ hại trung bình.



Người tập hợp


Cù Thị Liên

               TRƯỞNG TRẠM


                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh










Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 10/2021 Dự báo tình hình SVGH tháng 11/2021 - 11/2021 Cẩm Khê 01/11/2021 30/11/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2021 Cẩm Khê 25/10/2021 31/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2021 Cẩm Khê 18/10/2021 24/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2021 Cẩm Khê 11/10/2021 17/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2021 Cẩm Khê 04/10/2021 10/10/2021
Thông báo tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 9.2021dự báo tình hình SVGH tháng 10.2021 - 10/2021 Cẩm Khê 01/10/2021 31/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2021 Cẩm Khê 27/09/2021 03/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2021 Cẩm Khê 13/09/2021 19/09/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2021 Cẩm Khê 06/09/2021 12/09/2021
kết quả điều tra sâu bệnh kì 35 - 8/2021 Cẩm Khê 30/08/2021 05/09/2021