CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 37/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày13 tháng 9 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30o C; Cao: 35o C Thấp: 25oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng, có lúc mưa rào, thời tiết nắng nóng. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm:1000 ha; GĐST: đang thu hoạch
- Lúa mùa trung: 1498,4 ha; GĐST: Chín sáp - chín
- Ngô DT : 402ha; GDST: thu hoạch
- Cây chè : DT: 720 ha; GĐST: phát triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh khô vằn | 3.477 | 15 |
|
Rầy các loại | 137.333 | 720 |
|
Chè | Bọ cánh tơ | 1.103 | 5.6 |
|
Bọ xít muỗi | 0.767 | 4 |
|
Rầy xanh | 0.217 | 3 |
|
|
| | |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Lúa Trung | Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
Lúa Sớm | Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13/9 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Lúa trung | Bệnh khô vằn | 6-9,8 | 15 | 47,8 | 47,8 |
| | | | Các xã, TT |
Cây chè | Bọ cánh tơ | 1-3 | 5,6 | 28,1 | 28,1 |
| | | | |
|
| | | | | | | | | |
|
| | | | | | | | | |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ, rầy các loại, sâu đục thân hại. Chuột gây hại cục bộ.
- Trên lúa sớm: Thu hoạch.
- Trên ngô: thu hoạch.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Thu hoạch.
- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Cục bộ hại trung bình.
Người tập hợp
Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |