Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 40 (Số 40/2021). Cẩm Khê.

Tuần 40. Tháng 10/2021. Ngày 05/10/2021
Từ ngày: 04/10/2021. Đến ngày: 10/10/2021

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 40/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày 5 tháng 10 năm 2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 10 đến ngày 10  tháng 10 năm 2021)


I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28o C;  Cao:  32o C Thấp: 24oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng, có lúc mưa rào, thời tiết nắng nóng. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm:1000 ha; GĐST: thu hoạch

- Lúa mùa trung: 1498,4 ha; GĐST:  thu hoạch

- Ngô DT : 600 ha; GDST: 2-5 lá

- Cây chè : DT: 720 ha; GĐST: phát triển búp

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0.80

4


Bọ xít muỗi

1.05

5.6


Nhện đỏ

0.40

4


Rầy xanh

0.433

3


Ngô

Sâu xám

0.027

0.6


Sâu keo mùa Thu

0.34

2









III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

















IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 4/10 đến ngày 10 tháng 10 năm 2021)

/

Giống và giai đoạn     sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng



Cây chè

Bọ xít muỗi

1-4

5,6

18

18


Các xã, TT

 Cây ngô

Sâu keo mùa thu

0,4-1

2

11,4

11,4

Các xã, TT



IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa: Thu hoạch.

          - Trên ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý hại rải rác.

          - Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại nhẹ.

2.  Biện pháp xử lý:

 Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Cục bộ hại trung bình.



Người tập hợp


Cù Thị Liên

               TRƯỞNG TRẠM


                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh