Thứ Ba, 14/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 34 (Số 34/2021). Phú Thọ.

Tuần 34. Tháng 8/2021. Ngày 24/08/2021
Từ ngày: 23/08/2021. Đến ngày: 29/08/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 tháng 8 đến ngày 29 tháng 8 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28....Cao:31.........Thấp: 26

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao:65%, Thấp:50%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa:

+ Thời gian gieo: 10-15/6

+ Trà chính vụ ….diện tích: 487 ha, giống: VNR 20, Khang dân 18, Đài thơm 8, Sơn Lâm 2 …………GĐST: trỗ bông.

+ Trà muộn: Lúa trà 1 ……diện  tích:

- Ngô. Vụ hè thu: diện tích: 35 ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK  6818, CP511: sinh trưởng: đóng bắp – thu hoạch.

- Rau. Vụ......... diện tích................ giống ………

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Đối tượng

Mật độ (con/ m2) tỷ lệ (%)

 

Trung bình

Cao

Lúa trung: Trỗ Bông

Bệnh bạc lá

0.405

8.60

 

 

Bệnh khô vằn

0.223

8.90

 

 

Rầy các loại

7.35

140.00

 

 

Sâu đục thân

0.11

1.50

 

 

Sâu đục thân (bướm)

0.003

0.10

 

 

Sâu đục thân (trứng)

0.01

0.30

 

Ngô: đóng bắp – thu hoạch

Bệnh khô vằn

0.83

8.30

 


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung: Trỗ bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.405

8.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.223

8.90

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.35

140.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

1.50

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.003

0.10

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.30

 

 

 

 

 

 

Khô vằn

Ngô: đóng bắp – thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.83

8.30

 

 

 

 

 

 

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 23 tháng 8 đến ngày 29 tháng 8 năm 2021) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung:Trỗ Bông

0.405

8.60

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

0.223

8.90

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

7.35

140.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Sâu đục thân

 

0.11

1.50

 

 

 

 

 

 

 

5

Sâu đục thân (bướm)

 

0.003

0.10

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu đục thân (trứng)

 

0.01

0.30

23.082

23.082

 

 

+23.082

23.082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

         

 

 


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

          4.1. Trên lúa:  Sâu đục thân trứng gây hại nhẹ, mật độ 0.01 – 0.3 ổ/ m2.Trưởng thành sâu đục thân xuất hiện mật độ cục bộ 0.1 con/ m2, cục bộ trên những ruộng gần ruộng bỏ hoang, không cấy. Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Bệnh khô vằn xuất hiện gây hại nhẹ rải rác. Bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác, cục bộ ruộng nhiễm trung bình tại Văn Lung.

4.2. Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

VII. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Trên lúa mùa: sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ. Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây ngô:

Khô vằn gây hại nhẹ trên cần theo dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.

2. Biện pháp phòng trừ:

- Trên lúa mùa:

+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Kiểm tra ngay đồng ruộng. Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Basu 250WP,ViSen 20SC, ...). Những ruộng bị bệnh nặng cần phun kép (2 lần, cách nhau 5 ngày). Tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.

+  Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Virtako 40 WP, Shepatin 18/36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG,  Regent 800WG, ...). 

+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Daconil 75WP, Galirex 55SC, ...

- Trên cây ngô:

Theo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

 

 

 

 

Đỗ Thị Nguyên Ngọc

Ngày 24 tháng 8 năm 2021

 PHÓ TRƯỞNGTRẠM

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 33 - 8/2021 Phú Thọ 16/08/2021 22/08/2021
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 32 - 8/2021 Phú Thọ 09/08/2021 15/08/2021
Thông bao THSVGH tháng 7 - Dự báo THSVGH tháng 8/2021 và BPPT - 8/2021 Phú Thọ 01/08/2021 31/08/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 8/2021 Phú Thọ 02/08/2021 08/08/2021
Thông báo THSVGH 7 ngày trên lúa và BPPT (3.8) - 8/2021 Phú Thọ 02/08/2021 08/08/2021
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày trên lúa(29.7} - 7/2021 Phú Thọ 21/07/2021 27/07/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2021 Phú Thọ 26/07/2021 01/08/2021
THông báo sâu bệnh 7 ngày trên lúa 22.7 - 7/2021 Phú Thọ 14/07/2021 20/07/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2021 Phú Thọ 19/07/2021 25/07/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2021 Phú Thọ 12/07/2021 18/07/2021