CHI CỤC TT VÀBVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT VÀBVTV TX PHÚ THỌ
Số: 31/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Thị xã Phú Thọ, ngày 03 tháng 8 năm 2021
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng
8 đến ngày 8 tháng 8 năm
2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31....Cao:36.........Thấp: 27
Độ ẩm trung bình: 60%, Cao:65%, Thấp:50%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận xét khác:
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Thời gian gieo: 10-15/6
+ Trà chính vụ ….diện tích: 487 ha,
giống: VNR 20, Khang dân 18, Đài thơm 8, Sơn Lâm 2 …………GĐST: đứng cái.
+ Trà muộn: Lúa trà 1 ……diện tích:
- Ngô. Vụ hè thu: diện tích: 35 ha .
giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511: sinh
trưởng: trỗ cờ.
- Rau. Vụ......... diện tích................
giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Đối tượng
|
Mật
độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa trung: đứng cái
|
Rầy các loại
|
0.825
|
23.00
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9.723
|
70.00
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
5.091
|
105.00
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.10
|
2.20
|
|
Ngô: Trỗ cờ
|
Khô vằn
|
0.83
|
8.3
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa trung: - đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.825
|
23.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
14
|
41
|
15
|
8
|
|
|
|
|
9.723
|
70.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.091
|
105.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
Ngô: Trỗ cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.83
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 2 tháng 8 đến ngày 8 tháng 8 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa trung: - đứng cái
|
0.825
|
23.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9.723
|
70.00
|
85.233
|
85.233
|
|
|
+85.233
|
50.104
|
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
5.091
|
105.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
0.10
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khô vằn
|
Ngô: Trỗ cờ
|
0.83
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
4.1. Trên lúa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ - trung bình, diện tích
phòng trừ 50,1 ha. Trứng sâu cuốn lá tiếp tục nở trong nhứng ngày tới, mật độ 10 - 70
quả/m2, cục bộ Thanh Minh 105 quả/m2. Sâu đục thân gây
hại nhẹ rải rác. Chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Bệnh khô vằn xuất hiện rải rác.
4.2. Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
VII. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
- Trên lúa mùa: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ. Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây ngô:
Khô vằn gây hại nhẹ trên cần theo dõi chặt chẽ để
hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa: Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh: sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ,
bệnh sinh lý, ...
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1,2 trên 50
con/m2 giai đoạn
lúa đẻ nhánh và con 20/m2 giai đoạn lúa cuối đẻ nhánh sử dụng
các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, Ammate
30WG,
Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Hd-Fortuner 150 EC, Tasieu 5WG, Emagold
6.5WG, Amagong 55WP, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto 1EC, ...).
- Trên cây ngô:
Theo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô, chỉ
phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc
BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Nguyên Ngọc
|
Ngày
3 tháng 8 năm 2021
PHÓ
TRƯỞNGTRẠM
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|