CHI CỤC TT VÀBVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT VÀBVTV TX PHÚ THỌ
Số: 29/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Thị xã Phú Thọ, ngày 20 tháng 7 năm 2021
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18
tháng 7 đến ngày 25 tháng 7 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32....Cao:36.........Thấp: 28
Độ ẩm trung bình: 60%, Cao:65%, Thấp:50%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận xét khác:
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Thời gian gieo: 10-15/6
+ Trà chính vụ ….diện tích: 487 ha,
giống: VNR 20, Khang dân 18, Đài thơm 8, Sơn Lâm 2 …………GĐST: Hồi xanh - đẻ
nhánh rộ.
+ Trà muộn: Lúa trà 1 ……diện tích:
- Ngô. Vụ hè thu: diện tích: 35 ha .
giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511: sinh
trưởng: 7 - 9 lá.
- Rau. Vụ......... diện tích................
giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Đối tượng
|
Mật
độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa trung: hồi xanh - đẻ nhánh rộ
|
Bệnh sinh lý
|
0,20
|
4,00
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0,525
|
7,00
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,004
|
0,10
|
|
Ngô: 7 - 9 lá
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,30
|
3,00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung: hồi xanh - đẻ
nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,525
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,004
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô: 7-9 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 19 tháng 7 đến ngày 25 tháng 7 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung: hồi xanh – đẻ
nhánh rộ
|
0,20
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0,525
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,004
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô: 7-9 lá
|
0,30
|
3,00
|
3,50
|
3,50
|
|
|
+3,5
|
|
|
Ghi chú:
-
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân
viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
4.1. Trên lúa: Chuột, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác. Trưởng thành sâu đục thân 2 chấm
xuất hiện rải rác.
4.2. Trên ngô: sâu keo mùa
thu gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 3,5 ha, tăng so với CKNT.
VII. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
- Trên lúa mùa: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ.
- Trên cây ngô:
- Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ trên ngô hè thu mới trồng
cần theo dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa: Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh: sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ,
bệnh sinh lý, ...
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1,2 trên 50
con/m2 giai đoạn
lúa đẻ nhánh và con 20/m2 giai đoạn lúa cuối đẻ nhánh sử dụng các loại
thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, Ammate 30WG,
Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Hd-Fortuner 150 EC, Tasieu 5WG, Emagold
6.5WG, Amagong 55WP, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto 1EC, ...).
- Trên cây ngô:
- Sâu keo mùa thu:
+ Biện pháp canh tác, thủ
công: Làm đất kỹ trước khi trồng; xới sáo, làm sạch cỏ và bón phân vun gốc cho
ngô để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt
giết trưởng thành.
+ Biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả chua ngọt để
bắt diệt trưởng thành; sử dụng các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK
6919S,...)
+ Biện pháp hoá học: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một
số hoạt chất
(Tetraniliprole, Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis,
Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Vayego 200SC, Emaben
2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50
WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa
400SC, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có
thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp,
phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc
BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Nguyên Ngọc
|
Ngày
20 tháng 7 năm 2021
PHÓ
TRƯỞNGTRẠM
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|