THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 16 tháng 8 đến ngày 22 tháng 8 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30....Cao:33.........Thấp: 27
Độ ẩm trung bình: 60%, Cao:65%, Thấp:50%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận xét khác:
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Thời gian gieo: 10-15/6
+ Trà chính vụ ….diện
tích: 487 ha, giống: VNR 20, Khang dân 18, Đài thơm 8, Sơn Lâm 2 …………GĐST:
làm đòng.
+ Trà muộn: Lúa trà 1 ……diện tích:
- Ngô. Vụ hè thu: diện tích:
35 ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK
6818, CP511: sinh trưởng: đóng bắp.
- Rau. Vụ......... diện tích................
giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực
vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Đối
tượng
|
Mật
độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa trung: làm đòng
|
Bệnh bạc lá
|
0.35
|
3.00
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.69
|
10.70
|
|
|
Rầy các loại
|
25.25
|
175.00
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.013
|
0.20
|
|
Ngô: đóng bắp
|
Bệnh khô vằn
|
0.20
|
2.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung: làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.69
|
10.70
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.25
|
175.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.013
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
Ngô: đóng bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17 tháng 8 đến ngày 22 tháng
8 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung: - làm đòng
|
0.35
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
0.69
|
10.70
|
9.512
|
9.512
|
|
|
+9.512
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
25.25
|
175.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
0.013
|
0.20
|
23.082
|
23.082
|
|
|
+23.082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp
xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại
của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp
xử lý; dự kiến thời gian tới)
4.1. Trên lúa: Sâu đục thân trứng gây hại nhẹ rải rác, mật độ 0.013 – 0.2 ổ/m2. Trưởng
thành sâu đục thân xuất hiện mật độ cao 1 con/m2, cục bộ trên những ruộng gần
ruộng bỏ hoang, không cấy. Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Bệnh khô vằn xuất hiện gây hại nhẹ rải rác.
4.2. Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
VII. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
- Trên lúa mùa: sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ. Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây ngô:
Khô vằn gây hại nhẹ trên cần theo dõi chặt chẽ để
hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa: Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh: sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ,
bệnh sinh lý, ...
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1,2 trên 50
con/m2 giai đoạn
lúa đẻ nhánh và con 20/m2 giai đoạn lúa cuối đẻ nhánh sử dụng
các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, Ammate
30WG,
Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Hd-Fortuner 150 EC, Tasieu 5WG, Emagold
6.5WG, Amagong 55WP, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto 1EC, ...).
- Trên cây ngô:
Theo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô, chỉ
phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc
BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị Nguyên Ngọc
|
Ngày 17 tháng 8 năm 2021
PHÓ
TRƯỞNGTRẠM
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|