CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 34/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 8 năm 2021 đến ngày 29 tháng 8 năm 2021)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 350C; thấp 270C.
- Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: 1244 ha; GĐST: Phơi màu – chín sáp ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Lúa mùa trung: 1808 ha; GĐST: Làm đòng – trỗ ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Ngô: 300 ha; GĐST: Xoáy nõn. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, ....
- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: Tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh bạc lá | 1,72 | 12 | |
Bệnh khô vằn | 3,45 | 22 | |
Bọ xít dài | 0,15 | 2 | |
Rầy các loại | 142,5 | 1000 | |
Lúa sớm | Bệnh bạc lá | 1,05 | 16 | |
Bệnh khô vằn | 2,93 | 14 | |
Rầy các loại | 82,53 | 1100 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 0,86 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 1,26 | 5 | |
Nhện đỏ | 1,2 | 7 | |
Rầy xanh | 1,46 | 7 | |
Ngô hè | Bệnh khô vằn | 0,65 | 6 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 3 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa trung | 0 | | | | | | | | | 1,72 | 12 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | | | 3,45 | 22 | | | | | | | |
Bọ xít dài | 0 | | | | | | | | | 0,15 | 2 | | | | | | | |
Rầy các loại | 0 | | | | | | | | | 142,5 | 1000 | | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa sớm | 0 | | | | | | | | | 1,05 | 16 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | | | 2,93 | 14 | | | | | | | |
Rầy các loại | 0 | | | | | | | | | 82,53 | 1100 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | 0 | | | | | | | | | 0,86 | 4 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 1,26 | 5 | | | | | | | |
Nhện đỏ | 0 | | | | | | | | | 1,2 | 7 | | | | | | | |
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 1,46 | 7 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô hè | 0 | | | | | | | | | 0,65 | 6 | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | 0 | | | | | | | | | 0,4 | 3 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trung | 1,72 | 12 | 21,627 | 21,627 | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
2 | Bệnh khô vằn | 3,45 | 22 | 224,054 | 180,80 | 43,254 | | | | 43,254 | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
3 | Bọ xít dài | 0,15 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
4 | Rầy các loại | 142,5 | 1000 | 86,507 | 86,507 | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
5 | Bệnh bạc lá | Lúa sớm | 1,05 | 16 | 25,456 | 25,456 | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
6 | Bệnh khô vằn | 2,93 | 14 | 79,731 | 79,731 | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
7 | Rầy các loại | 82,53 | 1100 | 14,409 | 14,409 | | | |
| | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
8 | Bọ cánh tơ | Chè | 0,86 | 4 | | | | |
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
9 | Bọ xít muỗi | 1,26 | 5 | 254,613 | 254,613 | | |
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
10 | Nhện đỏ | 1,2 | 7 | | | | |
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
11 | Rầy xanh | 1,46 | 7 | 254,613 | 254,613 | | |
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
12 | Bệnh khô vằn | Ngô | 0,65 | 6 | | | | |
| | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
13 | Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 3 | | | | |
| | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, rầy các loại, bạc lá hại nhẹ đến trung bình; bọ xít dài hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng, bọ xít dài hại nhẹ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.
- Trên ngô hè: Khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn rầy hại nhẹ.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình,; rầy các loại, bạc lá hại nhẹ
- Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ
- Trên ngô hè: Khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |