THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19
tháng 4 đến ngày 25 tháng 4 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:26....Cao:30.........Thấp: 22
Độ ẩm trung bình: 60%, Cao:80%, Thấp:50%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận xét khác:
Ban ngày thời tiết mát, đêm se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Vụ xuân................thời
gian gieo: 01 - 10/01/2021; cấy: 15/01 - 08/02/2021.
+ Trà sớm ……diện
tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện
tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn: Lúa trà 1 ……diện tích: 950 ha, giống J02, Khang dân 18,
Thiên ưu 8,… GĐST: Trỗ bông.
- Ngô. Vụ........... diện tích 150.
giống ………. sinh trưởng: Trỗ cờ.
- Rau. Vụ......... diện tích................
giống ……… sinh trưởng thân lá
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
muộn trà 1 (giống: J02, Khang dân 18, Thiên
ưu 8,…)
|
Bệnh khô vằn
|
0.50
|
24.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.087
|
3.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.533
|
8.00
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.147
|
1.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 19 tháng 4 đến ngày 25 tháng 4 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trỗ bông
|
0.5
|
24
|
39.072
|
19.391
|
19.68
|
|
-78,6
|
-2,6
|
Hà Lộc, hà Thạch, Thanh Minh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1):
Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện
tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
4.1. Trên lúa:
Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, diện tích nhiễm nhẹ giảm 78,6 ha so với cùng kì năm trước, diện tích nhiễm trung bình
giảm 2,6 ha so vơi CKNT. Chuột gây hại nhẹ, rải rác. Bệnh đạo ôn lá, sâu
cuốn lá gây hại rải rác.
Bệnh bạc lá phát sinh và bắt đầu gây hại nhẹ rải
rác.
4.2. Trên ngô: Bệnh
khô vằn, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
1.1. Trên lúa: Thời tiết âm u, có mưa
nhỏ chú ý bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn gây hại trên các giống nhiễm. Khi tỷ lệ bệnh
đạt ngương tiến hành phòng trừ ngay.
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
1.3. Trên Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô
vằn gây hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa:
Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường
xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời, đặc biệt bệnh
đạo ôn và bạc lá.
- Trên ngô: Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử
dụng những thuốc được phép sử dụng trên ngô.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Nguyên Ngọc
|
Ngày
20 tháng 4 năm 2021
PHÓ
TRƯỞNGTRẠM
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|