Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo sâu bệnh tuần 14 (Số 14/2021). Phú Thọ.

Tuần 15. Tháng 4/2021. Ngày 06/04/2021
Từ ngày: 05/04/2021. Đến ngày: 11/04/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 5 tháng 4 đến ngày 11 tháng 4 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:26....Cao:30.........Thấp: 22

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao:80%, Thấp:50%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Ban ngày thời tiết mát, đêm se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa: Vụ xuân................thời gian gieo: 01 - 10/01/2021; cấy: 15/01 - 08/02/2021.

+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn: Lúa trà 1 ……diện  tích: 950 ha, giống J02, Khang dân 18, Thiên ưu 8,… GĐST: Cuối đẻ - làm đòng.

- Ngô. Vụ........... diện tích 150. giống ………. sinh trưởng: 9-11 lá.

- Rau. Vụ......... diện tích................ giống ……… sinh trưởng thân lá

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa muộn trà 1 (giống: J02, Khang dân 18, Thiên ưu 8,…)

Bệnh khô vằn

0.75

10.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.02

0.80

 

Chuột

0.068

1.50

 

 Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.26

1.50

 


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 5 tháng 4 đến ngày 11 tháng 4 năm 2021) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn                                     

Cuối đẻ - làm đòng

0.75

10.00

29.087

29.087

 

 

-1.5

-1.5

Hà Lộc, hà Thạch, Thanh Minh

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

         

 

 

 

 


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

            4.1. Trên lúa:

            Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, giảm 1.5ha so với cùng kì năm trước. Chuột gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá gây hại rải rác. Trưởng thành cuốn lá rải rác.

            4.2. Trên ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa: Chuột gây hại cục bộ, sâu cuốn lá gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn gây hại rải rác trên các giống nhiễm. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

1.3. Trên Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

    - Trên lúa:

Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời, đặc biệt bệnh đạo ôn và sâu cuốn lá nhỏ.

- Trên ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên ngô.

- Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

 

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

 

 

 

 

Đỗ Thị Nguyên Ngọc

Ngày 6 tháng 4 năm 2021

 PHÓ TRƯỞNGTRẠM

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

 

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2021 Phú Thọ 29/03/2021 04/04/2021
Thông báo THSVGH tháng 3-Dự báo THSVGH tháng 4 và BPPT - 3/2021 Phú Thọ 01/04/2021 30/04/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2021 Phú Thọ 22/03/2021 28/03/2021
Thông báo sâu bệnh tuần 11 - 3/2021 Phú Thọ 15/03/2021 21/03/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2021 Phú Thọ 08/03/2021 14/03/2021
Thông báo THSVGH tháng 2 - Dự báo THSVGH tháng 3 năm 2021 - 3/2021 Phú Thọ 01/03/2021 31/03/2021
Thông báo sâu bệnh tuần 09 - 3/2021 Phú Thọ 01/03/2021 07/03/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2021 Phú Thọ 22/02/2021 28/02/2021
Báo cáo tình hình sâu bệnh kỳ 07 - 2/2021 Phú Thọ 15/02/2021 21/02/2021
Thông báo THSVGH tháng 01 - Dự báo THSVGH tháng 02 năm 2021 - 2/2021 Phú Thọ 01/02/2021 28/02/2021