CHI CỤC TT VÀBVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀBVTV TX PHÚ THỌ
Số: 12/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thị xã Phú Thọ, ngày 23 tháng 3 năm 2021
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22
đến ngày 28 tháng 3 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20....Cao:25.........Thấp: 15
Độ ẩm trung bình: 60%, Cao:70%, Thấp:50%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận xét khác:
Ban ngày thời tiết mát, đêm se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Vụ xuân................thời
gian gieo: 01 - 10/01/2021; cấy: 15/01 - 08/02/2021.
+ Trà sớm ……diện
tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện
tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn: Lúa trà 1 ……diện tích: 950 ha, giống J02, Khang dân 18,
Thiên ưu 8,… GĐST: Cuối đẻ nhành - bắt đầu phấn hóa đòng.
- Ngô. Vụ........... diện tích 150.
giống ………. sinh trưởng: 3 - 7 lá.
- Rau. Vụ......... diện tích................
giống ……… sinh trưởng thân lá
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
muộn trà 1 (giống: J02, Khang dân 18, Thiên
ưu 8,…)
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,05
|
0,6
|
C1
|
Chuột
|
0,48
|
2,7
|
N,TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0,52
|
7,0
|
T5
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,52
|
3,0
|
T3.4
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 22 đến ngày 28 tháng 3 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa muộn
|
0,48
|
2,7
|
21,88
|
21,88
|
|
|
-82,72
|
|
Toàn thị
|
2
|
Sâu
keo mùa thu
|
Ngô
|
0,52
|
3,0
|
15,00
|
15,00
|
|
|
+8,4
|
|
Toàn thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ
NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện
pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
4.1. Trên lúa: Chuột gây hại nhẹ, diện tích nhiễm giảm so với CKNT. Bệnh đạo ôn lá, sâu
cuốn lá, ruồi đục nõn gây hại rải rác.
4.2. Trên ngô: sâu
keo mùa thu gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 15 ha, tăng so với CKNT.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
1.1. Trên lúa: Chuột gây hại cục bộ, sâu
cuốn lá gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn gây hại rải rác trên các giống nhiễm.
1.3. Trên Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa:
Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường
xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời, đặc biệt bệnh
đạo ôn và sâu cuốn lá nhỏ.
- Trên ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt
ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên ngô.
- Tích cực diệt chuột bằng mọi biện
pháp.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Nguyên Ngọc
|
Ngày
23 tháng 3 năm 2021
PHÓ
TRƯỞNGTRẠM
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|