Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo sâu bệnh tuần 11 (Số 11/2021). Phú Thọ.

Tuần 11. Tháng 3/2021. Ngày 16/03/2021
Từ ngày: 15/03/2021. Đến ngày: 21/03/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 3 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 24....Cao:28.........Thấp: 20

Độ ẩm trung bình: 24, Cao:38, Thấp:10                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                       

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa: Vụ xuân................thời gian gieo: 01 - 10/01/2021; cấy: 15/01 - 08/02/2021.

+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn: Lúa trà 1 ……diện  tích: 950 ha, giống J02, Khang dân 18, Thiên ưu 8,… GĐST: đẻ nhánh rộ.

- Ngô. Vụ........... diện tích 130. giống ………. sinh trưởng: Gieo – 5,6 lá.

- Rau. Vụ......... diện tích................ giống ……… sinh trưởng thân lá

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa muộn trà 1 (giống: J02, Khang dân 18, Thiên ưu 8,…)

Bệnh đạo ôn lá

0.057

1.1

 

 

Chuột

0.2

4

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.467

7.00

 

 

 

 

 

 

Ngô

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.2

2

 

 

 

 

 

 


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 02 năm 2021) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

         

 

 

 

 

 


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

4.1. Trên lúa: Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác, sâu cuốn lá, ruồi đục nõn, chuột gây hại rải rác.

4.2. Trên ngô: sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa: Sâu cuốn lá phát triển gây hại nhẹ cục bộ ruộng.

1.3. Trên Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

    - Trên lúa:

Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời, đặc biệt bệnh đạo ôn và sâu cuốn lá nhỏ.

- Trên ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên ngô.


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2021 Phú Thọ 08/03/2021 14/03/2021
Thông báo THSVGH tháng 2 - Dự báo THSVGH tháng 3 năm 2021 - 3/2021 Phú Thọ 01/03/2021 31/03/2021
Thông báo sâu bệnh tuần 09 - 3/2021 Phú Thọ 01/03/2021 07/03/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2021 Phú Thọ 22/02/2021 28/02/2021
Báo cáo tình hình sâu bệnh kỳ 07 - 2/2021 Phú Thọ 15/02/2021 21/02/2021
Thông báo THSVGH tháng 01 - Dự báo THSVGH tháng 02 năm 2021 - 2/2021 Phú Thọ 01/02/2021 28/02/2021
Báo cáo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2021 Phú Thọ 08/02/2021 14/02/2021
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh tuần 05 - 2/2021 Phú Thọ 01/02/2021 07/02/2021
Báo cáo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2021 Phú Thọ 25/01/2021 31/01/2021
Báo cáo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2021 Phú Thọ 18/01/2021 24/01/2021