Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo THSB tuần 21 (Số 21/2020). Phù Ninh.

Tuần 21. Tháng 5/2020. Ngày 19/05/2020
Từ ngày: 18/05/2020. Đến ngày: 24/05/2020

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 21/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

          Phù Ninh, ngày 19 tháng 05 năm 2020

 THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 đến ngày 24/5/2020)

 

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 290C....Cao: 370C.....Thấp: 240C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ trời nắng – mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1646 ha. Giống: Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, TBR225, thiên ưu 8, ….GĐST: thu hoạch.

- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 737 ha. Giống: Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, TBR225, thiên ưu 8, ….GĐST: đỏ đuôi - chín.

- Cây ngô xuân: Diện tích: 630 ha. Giống: NK4300, DK9955S, DK6919S, CP511, CP512,...GĐST: chín sáp - chín.

- Rau: Diện tích: 290 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.    

- Cây ăn quả:  Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: thu hoạch

 

 

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 2: đỏ đuôi - chín

Bệnh bạc lá

0.167

2.50

 

Bệnh khô vằn

0.99

7.40

 

Rầy các loại

15.167

210.00

 

Ngô: chín sáp - chín

Bệnh khô vằn

0.89

6.50

 

Sâu đục thân, bắp

0.20

1.40

 

 

 V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

(Từ ngày 18 đến ngày 24/5/2020)

 

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2: đỏ đuôi - chín

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.99

7.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.167

210.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô: chín sáp - chín

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.89

6.50

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

1.40

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 18 đến ngày 24/5/2020)

 

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2: đỏ đuôi - chín

0.167

2.50

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

0.99

7.40

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

3

Rầy các loại

15.167

210.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Bệnh khô vằn

 

Ngô: chín sáp - chín

0.89

6.50

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Sâu đục thân, bắp

0.20

1.40

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

-         Trên lúa xuân muộn trà 2:

+ Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ trên diện rộng.

+ Rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô xuân:

+ Bệnh khô vằn hại nhẹ.

+ Sâu đục thân, đục bắp, chuột … hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa xuân:

+ Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.

+ Sâu đục thân, chuột hại nhẹ đến trung bình.

+ Châu chấu, bọ xít dài hại nhẹ.

- Trên cây ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

* Biện pháp phòng trừ:

- Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ và có khả năng gây hại mạnh hơn so với TBNN. Các xã, thị trấn cần chú ý: Phú Mỹ, Lệ Mỹ, Hạ Giáp, Trị Quận, TTPC, An Đạo, Tiên Du,... Ruộng lúa mới trỗ đến chín sữa có mật độ rầy cám trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) thì dùng một trong số các loại thuốc lưu dẫn ví dụ: Chersieu75 WG, Nibas 50 EC, Superista 25 EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP,  Chess 50WG, … . Đối với lúa đang trong giai đoạn chín sáp thì sử dụng một trong số các loại thuốc tiếp xúc, ví dụ:  Hichespro 500WP,  Chess 50WG, Nibas 50 EC, Boxing 405EC, Babsax 40WP,... và cần phải rẽ băng từ 0,8 - 1m, phun kỹ vào gốc lúa.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Hải

 

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo THSB tuần 20 - 5/2020 Phù Ninh 11/05/2020 17/05/2020
Thông báo THSB tuần 19 - 5/2020 Phù Ninh 04/05/2020 10/05/2020
Thông báo THSB tháng 4. Dự báo THSB tháng 5 - 4/2020 Phù Ninh 01/05/2020 31/05/2020
Thông báo THSB tuần 18 - 4/2020 Phù Ninh 27/04/2020 03/05/2020
Thông báo THSB tuần 17 - 4/2020 Phù Ninh 20/04/2020 26/04/2020
thông báo tình hình dịch hại 7 ngày và BPPT - 4/2020 Phù Ninh 13/04/2020 19/04/2020
Thông báo THSB tuần 16 - 4/2020 Phù Ninh 13/04/2020 19/04/2020
thông báo tình hình dịch hại 7 ngày và BPPT - 4/2020 Phù Ninh 06/04/2020 12/04/2020
Thông báo THSB tuần 15 - 4/2020 Phù Ninh 06/04/2020 12/04/2020
Thông báo THSB tháng 03. Dự báo THSB tháng 04.2020 - 4/2020 Phù Ninh 01/04/2020 30/04/2020