CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 17/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 23 tháng 4 năm
2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 4 năm 2024 đến ngày 28 tháng
4 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 300C;
Cao: 35 0C; Thấp: 240C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,
Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây
trồng.
Trong kỳ không mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha:
GĐST: Trỗ
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400
ha: GĐST: Làm đòng – Trỗ
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích
1514 ha: GĐST: Làm đòng
- Chè: Diện tích 1142 ha: GĐST: PT
búp
- Ngô xuân: Diện tích 377 ha: GĐST:
Trỗ cờ, phun râu.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa xuân sớm
|
Bệnh bạc lá
|
0.2
|
2.0
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.4
|
28.0
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
0.3
|
2.0
|
|
Rầy các loại
|
29.2
|
200.0
|
T1,2
|
Rầy các loại (trứng)
|
12.0
|
80.0
|
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
0.1
|
2.0
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
6.2
|
32.0
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
24.3
|
200.0
|
T1,2
|
Rầy các loại (trứng)
|
8.5
|
80.0
|
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
4.8
|
28.0
|
C1,3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.1
|
1.2
|
C1
|
Rầy các loại
|
11.2
|
120.0
|
T1,2
|
Rầy các loại (trứng)
|
4.8
|
40.0
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.8
|
6.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.3
|
4.0
|
|
Rầy xanh
|
0.9
|
7.0
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.7
|
14.0
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.5
|
12.0
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
28.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.2
|
200.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.0
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
32.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3
|
200.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
28.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
120.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.9
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân sớm
|
0.2
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.4
|
28.0
|
17.0
|
17.0
|
|
|
|
8.5
|
|
3
|
Bọ xít dài
|
0.3
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
29.2
|
200.0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại (trứng)
|
12.0
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
0.1
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
6.2
|
32.0
|
323.1
|
323.1
|
|
|
|
183.1
|
|
8
|
Rầy các loại
|
24.3
|
200.0
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Rầy các loại (trứng)
|
8.5
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
4.8
|
28.0
|
302.8
|
302.8
|
|
|
|
151.4
|
|
11
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.1
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Rầy các loại
|
11.2
|
120.0
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Rầy các loại (trứng)
|
4.8
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.8
|
6.0
|
67.1
|
67.1
|
|
|
|
|
|
15
|
Bọ xít muỗi
|
0.3
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Rầy xanh
|
0.9
|
7.0
|
41.0
|
41.0
|
|
|
|
|
|
17
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.7
|
14.0
|
15.1
|
15.1
|
|
|
|
|
|
18
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.5
|
12.0
|
11.3
|
11.3
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:.
- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình. Bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại rải
rác.
- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu đục thân
đục bắp.
-Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại
nhẹ. Bọ xít muỗi gây hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít dài, chuột, rầy các loại, bệnh
bạc lá gây hại nhẹ.
- Trên ngô xuân: Sâu đục thân đục bắp, bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá gây hại rải rác.
-Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 23 tháng 4 năm 2024
Người tập hợp
Đỗ Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|