Thứ Bảy, 4/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 17 (Số 17/2024). Thanh Ba.

Tuần 17. Tháng 4/2024. Ngày 23/04/2024
Từ ngày: 22/04/2024. Đến ngày: 28/04/2024

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 17/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 23 tháng 4 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 22 tháng 4 năm 2024 đến ngày 28 tháng 4 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao: 35 0C; Thấp: 240C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ không mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha: GĐST: Trỗ

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400 ha: GĐST: Làm đòng – Trỗ

- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1514 ha: GĐST: Làm đòng

- Chè: Diện tích 1142 ha: GĐST: PT búp

- Ngô xuân: Diện tích 377 ha: GĐST: Trỗ cờ, phun râu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

Bệnh bạc lá

0.2

2.0

C1

Bệnh khô vằn

4.4

28.0

C3,5

Bọ xít dài

0.3

2.0

 

Rầy các loại

29.2

200.0

T1,2

Rầy các loại (trứng)

12.0

80.0

 

Lúa xuân muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0.1

2.0

C1

Bệnh khô vằn

6.2

32.0

C3,5

Rầy các loại

24.3

200.0

T1,2

Rầy các loại (trứng)

8.5

80.0

 

Lúa xuân muộn trà 2

Bệnh khô vằn

4.8

28.0

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.1

1.2

C1

Rầy các loại

11.2

120.0

T1,2

Rầy các loại (trứng)

4.8

40.0

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.8

6.0

 

Bọ xít muỗi

0.3

4.0

 

Rầy xanh

0.9

7.0

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.7

14.0

 

Sâu đục thân, bắp

1.5

12.0

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

2

5

7

9

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

2.0

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

28.0

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

2.0

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.2

200.0

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.0

80.0

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

2.0

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

32.0

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.3

200.0

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.5

80.0

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.8

28.0

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

1.2

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

120.0

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.8

40.0

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.8

6.0

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

4.0

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.9

7.0

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

14.0

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

12.0

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân sớm

0.2

2.0

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

4.4

28.0

17.0

17.0

 

 

 

8.5

 

3

Bọ xít dài

0.3

2.0

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

29.2

200.0

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại (trứng)

12.0

80.0

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn trà 1

0.1

2.0

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh khô vằn

6.2

32.0

323.1

323.1

 

 

 

183.1

 

8

Rầy các loại

24.3

200.0

 

 

 

 

 

 

 

9

Rầy các loại (trứng)

8.5

80.0

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 2

4.8

28.0

302.8

302.8

 

 

 

151.4

 

11

Bệnh đạo ôn lá

0.1

1.2

 

 

 

 

 

 

 

12

Rầy các loại

11.2

120.0

 

 

 

 

 

 

 

13

Rầy các loại (trứng)

4.8

40.0

 

 

 

 

 

 

 

14

Bọ cánh tơ

   Chè

0.8

6.0

67.1

67.1

 

 

 

 

 

15

Bọ xít muỗi

0.3

4.0

 

 

 

 

 

 

 

16

Rầy xanh

0.9

7.0

41.0

41.0

 

 

 

 

 

17

Bệnh khô vằn

Ngô

1.7

14.0

15.1

15.1

 

 

 

 

 

18

Sâu đục thân, bắp

1.5

12.0

11.3

11.3

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:.

- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp.

-Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi gây hại rải rác.

    *Dự kiến thời gian tới:

      - Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn  gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít dài, chuột, rầy các loại, bệnh bạc lá gây hại nhẹ.

- Trên ngô xuân: Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại rải rác.

-Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 23 tháng 4 năm 2024

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

   Nguyễn Bá Tân  

 

Thông báo sâu bệnh khác