CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 11/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 12 tháng 03 năm
2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 03 năm 2024 đến ngày 17 tháng
3 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 200C;
Cao: 240C; Thấp: 170C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,
Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây
trồng.
Trong kỳ k có mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha:
GĐST: Đẻ nhánh rộ
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400
ha: GĐST: Đẻ nhánh rộ
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích
1514 ha: GĐST: Đẻ nhánh
- Chè: Diện tích 1142 ha: GĐST: PT
búp
- Ngô xuân: Diện tích 377 ha: GĐST:
4 -7 lá.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa xuân sớm
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.06
|
0.80
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.80
|
12.00
|
|
Bọ trĩ
|
0.30
|
4.00
|
|
Chuột
|
0.30
|
4.00
|
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
0.33
|
4.00
|
|
Chuột
|
0.40
|
4.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.60
|
4.00
|
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
Bọ trĩ
|
0.30
|
3.00
|
|
Chuột
|
0.33
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
4.00
|
|
Chè
|
Nhện đỏ
|
0.33
|
6.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.33
|
2.00
|
|
Ngô
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.06
|
0.80
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa xuân sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa xuân sớm
|
0.06
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
1.80
|
12.00
|
8.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ trĩ
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
0.33
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuột
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bọ trĩ
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chuột
|
0.33
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhện đỏ
|
0.33
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.33
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:.
- Trên lúa xuân: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
Bệnh đạo ôn lá, chuột, bọ trĩ gây hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại rải
rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa sớm: Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá loại
gây hại nhẹ.
- Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại rải
rác.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 12 tháng 3
năm 2024
Người tập hợp
Đỗ Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|