CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 08/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 20 tháng 02 năm
2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 02 năm 2024 đến ngày 25 tháng
02 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 220C;
Cao: 280C; Thấp: 170C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,
Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây
trồng.
Trong kỳ không có mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha:
GĐST: Đẻ nhánh rộ
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400
ha: GĐST: đẻ nhánh
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1515
ha: GĐST: mới cấy – hồi xanh
- Ngô xuân: Diện tích 300 ha: GĐST:
mới gieo – 2 lá.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa xuân sớm
|
Rầy các loại
|
5.60
|
32.00
|
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
Ốc bươu vàng
|
0.21
|
1.80
|
|
Rầy các loại
|
2.93
|
32.00
|
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
Ốc bươu vàng
|
0.25
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
2.40
|
32.00
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.13
|
1.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.60
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.93
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân sớm
|
5.60
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
0.21
|
1.80
|
43.08
|
43.08
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
2.93
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
0.25
|
2.00
|
36.10
|
36.10
|
|
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại
|
2.40
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.13
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:.
- Trên lúa xuân: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Rầy
Các loại gây hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại rải
rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trên ngô xuân: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây
hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 20 tháng 02
năm 2024
Người tập hợp
Đỗ Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|