Thứ Bảy, 27/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 08 (Số 09/2024). Thanh Ba.

Tuần 8. Tháng 2/2024. Ngày 20/02/2024
Từ ngày: 19/02/2024. Đến ngày: 25/02/2024

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 08/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 20 tháng 02 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 19 tháng 02 năm 2024 đến ngày 25 tháng 02 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 220C; Cao: 280C; Thấp: 170C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ  không có mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha: GĐST: Đẻ nhánh rộ

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400 ha: GĐST: đẻ nhánh

- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1515 ha: GĐST: mới cấy – hồi xanh

- Ngô xuân: Diện tích 300 ha: GĐST: mới gieo – 2 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

Rầy các loại

5.60

32.00

 

Lúa xuân muộn trà 1

Ốc bươu vàng

0.21

1.80

 

Rầy các loại

2.93

32.00

 

Lúa xuân muộn trà 2

Ốc bươu vàng

0.25

2.00

 

Rầy các loại

2.40

32.00

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.13

1.00

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Rầy các loại

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.60

32.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

1.80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.93

32.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.40

32.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa xuân sớm

5.60

32.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn trà 1

0.21

1.80

43.08

43.08

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

2.93

32.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn trà 2

0.25

2.00

36.10

36.10

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại

2.40

32.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.13

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:.

- Trên lúa xuân: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Rầy Các loại gây hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

    *Dự kiến thời gian tới:

      - Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.

- Trên ngô xuân: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 20 tháng 02 năm 2024

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

   Nguyễn Bá Tân