CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 15/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 09 tháng 4 năm
2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 tháng 4 năm 2024 đến ngày 14 tháng
4 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 260C;
Cao: 32 0C; Thấp: 200C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,
Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây
trồng.
Trong kỳ có mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha: GĐST: Làm đòng
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400 ha: GĐST: Đứng
cái
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1514 ha: GĐST: cuối
đẻ nhánh – đứng cái
- Chè: Diện tích 1142 ha: GĐST: PT búp
- Ngô xuân: Diện tích 377 ha: GĐST: xoáy nõn.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa xuân sớm
|
Bệnh
khô vằn
|
3.40
|
24.00
|
C1,3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.26
|
2.00
|
C1
|
Rầy các loại
|
5.20
|
40.00
|
T2,3
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
2.87
|
26.00
|
C1,3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.40
|
4.00
|
C1
|
Rầy các loại
|
1.87
|
32.00
|
T2,3
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
2.00
|
16.00
|
C1,3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.17
|
2.00
|
C1
|
Rầy các loại
|
1.87
|
24.00
|
T2
|
Chè
|
Bệnh phồng lá
|
0.33
|
6.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.47
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.47
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
0.87
|
6.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.80
|
14.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.30
|
2.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.40
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.20
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.87
|
26.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.87
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.87
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.87
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân sớm
|
3.40
|
24.00
|
9.01
|
9.01
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.26
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
5.20
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
2.87
|
26.00
|
141.35
|
141.35
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rầy các loại
|
1.87
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
2.00
|
16.00
|
49.95
|
49.95
|
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.17
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Rầy các loại
|
1.87
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
0.33
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bọ cánh tơ
|
0.47
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhện đỏ
|
0.47
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Rầy xanh
|
0.87
|
6.00
|
6.10
|
6.10
|
|
|
|
|
|
14
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.80
|
14.00
|
11.31
|
11.31
|
|
|
|
|
|
15
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.30
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:.
- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại gây hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu
keo mùa thu gây hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu, bệnh khô
vằn, bệnh đốm lá, chuột gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 09 tháng 4
năm 2024
Người tập hợp
Đỗ Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|