Thứ Bảy, 4/5/2024

Thông báo tình hình sinh vật gây hại kì 15 (Số 15/2024). Thanh Ba.

Tuần 15. Tháng 4/2024. Ngày 09/04/2024
Từ ngày: 08/04/2024. Đến ngày: 14/04/2024

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 15/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 09 tháng 4 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 08 tháng 4 năm 2024 đến ngày 14 tháng 4 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 260C; Cao: 32 0C; Thấp: 200C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ có mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha: GĐST: Làm đòng

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400 ha: GĐST: Đứng cái

- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1514 ha: GĐST: cuối đẻ nhánh – đứng cái

- Chè: Diện tích 1142 ha: GĐST: PT búp

- Ngô xuân: Diện tích 377 ha: GĐST: xoáy nõn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

Bệnh khô vằn

3.40

24.00

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.26

2.00

C1

Rầy các loại

5.20

40.00

T2,3

Lúa xuân muộn trà 1

Bệnh khô vằn

2.87

26.00

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.40

4.00

C1

Rầy các loại

1.87

32.00

T2,3

Lúa xuân muộn trà 2

Bệnh khô vằn

2.00

16.00

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.17

2.00

C1

Rầy các loại

1.87

24.00

T2

Chè

Bệnh phồng lá

0.33

6.00

 

Bọ cánh tơ

0.47

4.00

 

Nhện đỏ

0.47

8.00

 

Rầy xanh

0.87

6.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.80

14.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.30

2.00

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.40

24.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.20

40.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.87

26.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.87

32.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.00

16.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.87

24.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.47

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.47

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.87

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.80

14.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

3.40

24.00

9.01

9.01

 

 

 

 

 

2

Bệnh đạo ôn lá

0.26

2.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

5.20

40.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 1

2.87

26.00

141.35

141.35

 

 

 

 

 

5

Bệnh đạo ôn lá

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Rầy các loại

1.87

32.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 2

2.00

16.00

49.95

49.95

 

 

 

 

 

8

Bệnh đạo ôn lá

0.17

2.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Rầy các loại

1.87

24.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh phồng lá

   Chè

0.33

6.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Bọ cánh tơ

0.47

4.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Nhện đỏ

0.47

8.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Rầy xanh

0.87

6.00

6.10

6.10

 

 

 

 

 

14

Bệnh khô vằn

Ngô

1.80

14.00

11.31

11.31

 

 

 

 

 

15

Sâu keo mùa Thu

0.30

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:.

- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại gây hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

    *Dự kiến thời gian tới:

      - Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn  gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.

- Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, chuột gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 09 tháng 4 năm 2024

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

   Nguyễn Bá Tân  

 


Thông báo sâu bệnh khác