Thứ Bảy, 4/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 16 (Số 24/2024). Đoan Hùng.

Tuần 16. Tháng 4/2024. Ngày 16/04/2024
Từ ngày: 15/04/2024. Đến ngày: 21/04/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 24/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 4 đến ngày 21/4/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 75-80%. Cao: 85%. Thấp: 70%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời se lạnh, có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.328,26 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Làm đòng - đòng già.

- Ngô: 619 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 8 lá - xoáy nõn.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – Thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

10/4

11/4

12/4

13/4

14/4

15/4

16/4

Rầy nâu

4

 

 

 

5

 

 

Rầy lưng trắng

2

4

1

1

3

4

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

1

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

1

1

1

1

2

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

1

2

 

2

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Làm đòng - đòng già.

Bệnh bạc lá

0.053

1.40

C1

Bệnh khô vằn

2.807

21.40

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.023

0.50

C1

Bệnh đốm sọc VK

0.243

3.00

C1

Chuột

0.227

2.10

 

Rầy các loại

7.833

60.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.40

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.30

3.00

 

Nhện đỏ

0.20

3.00

 

Rầy xanh

0.70

5.00

 

3. Ngô: 8 lá - xoáy nõn.

Bệnh khô vằn

1.067

8.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.567

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả

 

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh thán thư

0.147

2.30

 

Nhện đỏ

0.153

2.00

 

Rệp sáp

0.043

1.30

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:       Làm đòng - đòng già.

20496

20485

11

 

 

 

 

 

 

0.006

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5124

4981

88

50

5

 

 

 

 

0.57

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

20496

20491

5

 

 

 

 

 

 

0.003

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

20496

 

38

10

 

 

 

 

 

0.037

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.227

2.10

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

36

3

4

7

5

9

 

 

8

7.833

60.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  8 lá - xoáy nõn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

4. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.147

2.30

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.153

2.00

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

1.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:  Làm đòng - đòng già.

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Vân Đồn

2

Bệnh khô vằn

1.9-16.7

21.40

330.833

330.833

 

 

+130.424

109.044

Chí Đám, Ngọc Quan

3

Bệnh đạo ôn lá

 

0.50

 

 

 

 

-16.45

 

Chí Đám, Ngọc Quan

4

Bệnh đốm sọc VK

1.9-2.4

3.00

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Ngọc Quan

5

Chuột

1.3-2

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Rầy các loại

5-40

60.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

5.00

49.389

49.389

 

 

-2.752

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 8 lá - xoáy nõn.

2-7

8.00

 

 

 

 

-13.24

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

4. Bưởi: Phát triển quả

0.4-2.2

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống JO2, TBR225, BC15 tại Chí Đám, Ngọc Quan. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại rải rác tại Chí Đám, Ngọc Quan, Vân Đồn. Chuột, bọ xít đen, BXD, rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, BCT, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Bệnh kho vằn, bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá, nhện các loại, bọ xít, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bọ hại nặng nếu ko phòng trừ. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB. Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại rải rác. Rầy các loại, BXĐ, BXD, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, BCT hại nhẹ. Nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô: bệnh kho vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá,  nhện các loại, bọ xít hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 16 tháng 4 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành