Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 22/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08
tháng 4 đến ngày 14/4/2024)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 80-85%. Cao: 88%.
Thấp: 75%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời se lạnh, có
mưa nhỏ xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.328,26
ha. Giống: Thụy hương 308, Thái
xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Đứng
cái - làm đòng.
- Ngô: 619 ha. Giống: CP511,
CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 7-10 lá.
- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – Thu hoạch.
-
Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
03/4
|
04/4
|
05/4
|
06/4
|
07/4
|
08/4
|
09/4
|
Rầy nâu
|
|
|
2
|
|
3
|
3
|
5
|
Rầy lưng trắng
|
2
|
3
|
|
3
|
2
|
|
3
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Đứng cái - làm đòng.
|
Bệnh khô vằn
|
1.34
|
12.20
|
C1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.113
|
2.00
|
C1
|
Chuột
|
0.14
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
3.875
|
40.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.233
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.467
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
0.433
|
3.00
|
|
3. Ngô: 7-10 lá.
|
Bệnh khô vằn
|
0.25
|
3.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.55
|
4.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.04
|
0.50
|
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.043
|
1.30
|
|
Bệnh thán thư
|
0.137
|
1.80
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.033
|
1.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.
Lúa muộn trà 1: Đứng cái - làm đòng.
|
5422
|
5350
|
70
|
2
|
|
|
|
|
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
24399
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
17
|
|
3
|
2
|
2
|
4
|
|
|
6
|
3.875
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.
Chè: PT búp-TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 7-10 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát
triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.043
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.137
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: Đứng cái - làm
đòng.
|
1.4-7.5
|
12.20
|
90.47
|
90.47
|
|
|
-20.3
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.8-1.7
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chí Đám, Ngọc Quan
|
3
|
Chuột
|
1.2-2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
4-24
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp-TH
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-3
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 7-10 lá.
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1-0.3
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
0.7-1.6
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh kho vằn
hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống JO2, TBR225 tại
Chí Đám, Ngọc Quan. Chuột, bọ trĩ, RĐN, bọ xít đen, rầy các loại, sâu cuốn lá
nhỏ, sâu đục thân, bệnh khô vằn hại rải rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải
rác.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá hại
rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm,
bệnh thán thư, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, nhện các loại, bọ xít, bọ
trĩ hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bọ hại TB. Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Rầy các loại,
BXĐ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá,
bệnh khô vằn hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm,
bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu xanh bướm phượng, nhện các loại,
bọ xít, bọ trĩ hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối
hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 09 tháng 4 năm 2024
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|