Thứ Bảy, 4/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 15 (Số 22/2024). Đoan Hùng.

Tuần 15. Tháng 4/2024. Ngày 09/04/2024
Từ ngày: 08/04/2024. Đến ngày: 14/04/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 22/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08 tháng 4 đến ngày 14/4/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 80-85%. Cao: 88%. Thấp: 75%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời se lạnh, có mưa nhỏ xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.328,26 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Đứng cái - làm đòng.

- Ngô: 619 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 7-10 lá.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – Thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

03/4

04/4

05/4

06/4

07/4

08/4

09/4

Rầy nâu

 

 

2

 

3

3

5

Rầy lưng trắng

2

3

 

3

2

 

3

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

 

 

1

 

1

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

1

2

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Đứng cái - làm đòng.

Bệnh khô vằn

1.34

12.20

C1

Bệnh đạo ôn lá

0.113

2.00

C1

Chuột

0.14

2.40

 

Rầy các loại

3.875

40.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

Bệnh phồng lá

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.233

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.467

4.00

 

Nhện đỏ

0.067

2.00

 

Rầy xanh

0.433

3.00

 

3. Ngô: 7-10 lá.

 

Bệnh khô vằn

0.25

3.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.55

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.04

0.50

 

4. Bưởi: Phát triển quả

 

Bệnh chảy gôm

0.043

1.30

 

Bệnh thán thư

0.137

1.80

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.033

1.00

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:      Đứng cái - làm đòng.

5422

5350

70

2

 

 

 

 

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

24399

 

28

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

2.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

17

 

3

2

2

4

 

 

6

3.875

40.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  7-10 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.55

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

0.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

1.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.137

1.80

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:  Đứng cái - làm đòng.

1.4-7.5

12.20

90.47

90.47

 

 

-20.3

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

0.8-1.7

2.00

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Ngọc Quan

3

Chuột

1.2-2

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-24

40.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-3

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 7-10 lá.

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.3

0.50

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.7-1.6

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh kho vằn hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống JO2, TBR225 tại Chí Đám, Ngọc Quan. Chuột, bọ trĩ, RĐN, bọ xít đen, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, nhện các loại, bọ xít, bọ trĩ hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bọ hại TB. Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Rầy các loại, BXĐ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu xanh bướm phượng, nhện các loại, bọ xít, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 09 tháng 4 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành