Thứ Ba, 30/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 16 (Số 29/2024). Yên Lập.

Tuần 16. Tháng 4/2024. Ngày 16/04/2024
Từ ngày: 15/04/2024. Đến ngày: 21/04/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 29/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 16 tháng 4  năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15/4 /2024 đến ngày 21/4/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 24- 300C. Cao: 320 C. Thấp: 220C.

Độ ẩm trung bình: 80- 90%, Cao: 95%. Thấp: 75%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời âm u nhiều mây, có mưa phùn vào đêm và sáng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 1680 ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16.... Giai đoạn sinh trưởng: đòng già – trỗ bông

- Lúa Xuân muộn trà 2: Diện tích: 1163 ha. Giống: VNR20, Thái Xuyên 111, TBR225, Thiên ưu 8, CT 16, QR15.... Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm đòng.

          - Ngô Xuân: Diện tích: 570 ha. Giống CP 511, CP512, ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: 7 lá – xoáy nõn – trỗ cờ - phun râu

           - Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

5.263

25.20

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.057

1.20

C1

Chuột

0.057

1.20

 

Rầy các loại

48.40

420.00

t4,5,TT

Rầy các loại (trứng)

2.533

28.00

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

4.787

22.50

C3,5

Chuột

0.067

1.50

 

Rầy các loại

34.667

200.00

T4,5,TT

Rầy các loại (trứng)

2.00

20.00

 

Chè

Bệnh phồng lá

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.70

3.00

 

Bọ xít muỗi

1.067

4.00

 

Nhện đỏ

0.30

5.00

 

Rầy xanh

0.90

5.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.987

16.60

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.403

2.50

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.263

25.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.057

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.057

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

82

3

5

17

25

32

 

 

 

48.40

420.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.533

28.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4.787

22.50

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

1.50

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

61

3

6

10

17

25

 

 

 

34.667

200.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.00

20.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

3.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.987

16.60

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.403

2.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

5.263

25.20

288.00

288.00

 

 

+34.6

120.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.057

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.057

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

48.40

420.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

2.533

28.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

4.787

22.50

187.378

187.378

 

 

+15.2

71.078

 

Chuột

0.067

1.50

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

34.667

200.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

2.00

20.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.70

3.00

 

 

 

 

-45.3

 

 

Bọ xít muỗi

1.067

4.00

 

 

 

 

-98

 

 

Nhện đỏ

0.30

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0.90

5.00

19.56

19.56

 

 

-33.1

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

1.987

16.60

51.393

51.393

 

 

+43.7

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.403

2.50

26.631

26.631

 

 

+26.6

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân:

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng tại các ruộng xanh tốt rậm rạp, bón phân không cân đối, bón nhiều đạm tại các xã, thị trấn.

+ Chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ đến trung bình tại các xã, thị trấn.

+ Bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, RCL, bọ xít đen, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây chè: Rầy xanh gây hại nhẹ; bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

- Trên cây sắn: điều tra chưa phát hiện bệnh khảm lá sắn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, RCL gây hại nhẹ đến trung bình. Đạo ôn cổ bông, bọ xít, sâu đục thân, sâu cuốn lá ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

          - Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây ngô: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, rệp cờ gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ...

3. Biện pháp xử lý:

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên chè: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề, cây quế ...

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang