Thứ Ba, 30/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 14 (Số 24/2024). Yên Lập.

Tuần 14. Tháng 4/2024. Ngày 02/04/2024
Từ ngày: 01/04/2024. Đến ngày: 07/04/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 24/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 02 tháng 4  năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01/4 /2024 đến ngày 07/4/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 25- 280C. Cao: 320 C. Thấp: 220C.

Độ ẩm trung bình: 75- 85%, Cao: 92%. Thấp: 70%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời âm u nhiều mây, có mưa phùn vào đêm và sáng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 1680 ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16.... Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái.

- Lúa Xuân muộn trà 2: Diện tích: 1162 ha. Giống: VNR20, Thái Xuyên 111, TBR225, Thiên ưu 8, CT 16, QR15.... Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

          - Ngô Xuân: Diện tích: 550 ha. Giống CP 511, CP512, ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: 5 lá – xoáy nõn

           - Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

2.237

9.50

C1

Bệnh đạo ôn lá

0.82

7.20

C1

Chuột

0.383

2.30

 

Rầy các loại

6.667

40.00

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

1.527

7.30

C1

Chuột

0.627

4.50

 

Rầy các loại

5.867

32.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.933

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.10

4.00

 

Rầy xanh

1.233

5.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.77

6.60

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.377

3.20

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.237

9.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.82

7.20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.383

2.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

13

3

4

3

2

1

 

 

 

6.667

40.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.527

7.30

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.627

4.50

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

13

4

3

4

2

0

 

 

 

5.867

32.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.233

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.77

6.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

20

1

4

6

5

4

 

 

 

0.377

3.20

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

2.237

9.50

 

 

 

 

-103.4

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.82

7.20

48.00

48.00

 

 

+7.5

 

 

Chuột

0.383

2.30

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

6.667

40.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

1.527

7.30

 

 

 

 

+86.1

 

 

Chuột

0.627

4.50

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

5.867

32.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

0.933

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.10

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.233

5.00

19.56

19.56

 

 

+19.6

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

0.77

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.377

3.20

29.41

29.41

 

 

+29.4

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân:

+ Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình đến nặng. Diện tích nhiễm 48 ha; nhiễm nhẹ 40 ha (tỷ lệ nhẹ 5,5 - 8,5%) trên các giống nếp, JO2, Thái xuyên 111….. nhiễm trung bình 7,2 ha (tỷ lệ trung bình 14 – 18,2%), nhiễm nặng 0,8 ha (tỷ lệ 20,5 – 38,2%) trên giống JO2; Tại Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn; Xuân Viên. Diện tích đã phòng trừ 43 ha.

+ Chuột, bệnh khô vằn gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ đến trung bình tại các xã, thị trấn.

+ Bệnh sinh lý, RCL, bọ xít đen gây hại rải rác hại cục bộ ruộng cạn gần bờ.

- Trên cây chè: Rầy xanh gây hại nhẹ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bệnh đốm lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây sắn: điều tra chưa phát hiện bệnh khảm lá sắn.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá gây hại hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình, cá biệt hại nặng trên các ruộng đã nhiễm đạo ôn phòng trừ không hiệu quả (phun thuốc gặp mưa, bón đạm...). Chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. RCL, bệnh sinh lý, bọ trĩ, bọ xít, ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

          - Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, bệnh phồng lá chè, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rệp cờ gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ...

3. Biện pháp xử lý:

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên chè: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề, cây quế ...

         

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 24/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 02 tháng 4  năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01/4 /2024 đến ngày 07/4/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 25- 280C. Cao: 320 C. Thấp: 220C.

Độ ẩm trung bình: 75- 85%, Cao: 92%. Thấp: 70%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời âm u nhiều mây, có mưa phùn vào đêm và sáng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 1680 ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16.... Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái.

- Lúa Xuân muộn trà 2: Diện tích: 1162 ha. Giống: VNR20, Thái Xuyên 111, TBR225, Thiên ưu 8, CT 16, QR15.... Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

          - Ngô Xuân: Diện tích: 550 ha. Giống CP 511, CP512, ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: 5 lá – xoáy nõn

           - Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

2.237

9.50

C1

Bệnh đạo ôn lá

0.82

7.20

C1

Chuột

0.383

2.30

 

Rầy các loại

6.667

40.00

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

1.527

7.30

C1

Chuột

0.627

4.50

 

Rầy các loại

5.867

32.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.933

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.10

4.00

 

Rầy xanh

1.233

5.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.77

6.60

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.377

3.20

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.237

9.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.82

7.20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.383

2.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

13

3

4

3

2

1

 

 

 

6.667

40.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.527

7.30

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.627

4.50

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

13

4

3

4

2

0

 

 

 

5.867

32.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.233

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.77

6.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

20

1

4

6

5

4

 

 

 

0.377

3.20

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

2.237

9.50

 

 

 

 

-103.4

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.82

7.20

48.00

48.00

 

 

+7.5

 

 

Chuột

0.383

2.30

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

6.667

40.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

1.527

7.30

 

 

 

 

+86.1

 

 

Chuột

0.627

4.50

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

5.867

32.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

0.933

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.10

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.233

5.00

19.56

19.56

 

 

+19.6

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

0.77

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.377

3.20

29.41

29.41

 

 

+29.4

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân:

+ Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình đến nặng. Diện tích nhiễm 48 ha; nhiễm nhẹ 40 ha (tỷ lệ nhẹ 5,5 - 8,5%) trên các giống nếp, JO2, Thái xuyên 111….. nhiễm trung bình 7,2 ha (tỷ lệ trung bình 14 – 18,2%), nhiễm nặng 0,8 ha (tỷ lệ 20,5 – 38,2%) trên giống JO2; Tại Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn; Xuân Viên. Diện tích đã phòng trừ 43 ha.

+ Chuột, bệnh khô vằn gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ đến trung bình tại các xã, thị trấn.

+ Bệnh sinh lý, RCL, bọ xít đen gây hại rải rác hại cục bộ ruộng cạn gần bờ.

- Trên cây chè: Rầy xanh gây hại nhẹ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bệnh đốm lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây sắn: điều tra chưa phát hiện bệnh khảm lá sắn.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá gây hại hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình, cá biệt hại nặng trên các ruộng đã nhiễm đạo ôn phòng trừ không hiệu quả (phun thuốc gặp mưa, bón đạm...). Chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. RCL, bệnh sinh lý, bọ trĩ, bọ xít, ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

          - Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, bệnh phồng lá chè, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rệp cờ gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ...

3. Biện pháp xử lý:

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên chè: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề, cây quế ...

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang

 

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang